Cùng nhau học tiếng nhật

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Tổng hợp 63 mẫu câu N4

Câu 1 : ~(も)~し、~し~( Không những mà còn , vừa vừa )

Câu 2 : ~によると~そうです~ ( Theo – thì nghe nói là )

Câu 3 : ~そうに/ そうな/ そうです~ ( Có vẻ, trông như, nghe nói là )

Câu 4 : ~てみる~ ( Thử làm )

Câu 5 : ~と~ ( Hễ mà )

Câu 6 : ~たら~ ( Nếu, sau khi )

Câu 7 : ~なら~ ( Nếu là )

Câu 8 : ~ば~ ( Nếu )

Câu 9 : ~ば~ほど~ ( Càng – càng )

Câu 10 : ~たがる~ ( ….muốn….thích )

Câu 11 : ~かもしれない~ ( không chừng – có thể )

Câu 12 : ~でしょう~ ( Có lẽ )

Câu 13 : ~しか~ない ( Chỉ )

Câu 14 : ~ておく(ておきます)~( Làm gì trước )

Câu 15 : ~よう~ ( Hình như, có lẽ )

Câu 16 : ~とおもう(と思う)~ ( Định làm )

Câu 17 : ~つもり ( Dự định , quyết định )

Câu 18 : ~よてい(予定)( Theo dự định , theo kế hoạch )

Câu 19 : ~てあげる ( Làm cho (ai đó) )

Câu 20 : ~てくれる ( Làm cho , làm hộ )

Câu 21 : ~ましょうか?~ ( Tôi làm hộ cho anh nhé )

Câu 22 : ~がほしい ( Muốn )

Câu 23 : ~たい~ ( Muốn )

Câu 24 : ~へ~を~に行 ( Đi đến….để làm gì )

Câu 25 : ~てください~ ( Hãy )

Câu 26 : ~ないてください ( xin đừng / không )

Câu 27 : ~てもいいです~ ( Làm được )

Câu 28 : ~てはいけません~ ( Không được làm )

Câu 29 : ~なくてもいいです~ ( Không phải, không cần ~ cũng được )

Câu 30 : ~なければなりません~ ( Phải )

Câu 31 : ~みたい ( Hình như )

Câu 32 : ~ながら~ ( Vừa…..vừa )

Câu 33 : ~のに ( Cho…, để… )

Câu 34 : ~はずです ( Chắc chắn , nhất định )

Câu 35 : ~はずがない ( Không có thể , không thể )

Câu 36 : ~ずに ( không làm gì )

Câu 37 : ~ないで ( Mà không )

Câu 38 : ~かどうか ( hay không )

Câu 39 : ~という~ ( Có cái việc như thế )

Câu 40 : ~やすい ( Dễ )

Câu 41 : ~にくい~ ( Khó )

Câu 42 : ~てある ( Có làm gì đó )

Câu 43 : ~あいだに~(間に)( Trong khi, trong lúc, trong khoảng )

Câu 44 : ~く/ にする~ ( Làm gì đó một cách )

Câu 45 : ~てほしい~ ( Muốn (ai) làm gì đó )

Câu 46 : ~たところ~ ( Sau khi , mặc dù )

Câu 47 : ~ことにする~ ( Tôi quyết định )

Câu 48 : ~ことになっている~ ( Dự định , quy tắc )

Câu 49 : ~とおりに~(~通りに)( Làm gì…theo , làm gì…đúng theo )

Câu 50 : ~ところに/ところへ~ ( Trong lúc …… )

Câu 51 : ~もの~ ( Vì )

Câu 52 : ~ものか~ ( Vậy nữa sao?… )

Câu 53 : ~ものなら ( Nếu )

Câu 54 : ~ものの~ ( Mặc dù …..nhưng mà )

Câu 55 : ~ように ( Để làm gì đó….. )

Câu 56 : ~ために~ ( Để , cho , vì )

Câu 57 : ~ばあいに~(~場合に) Trường hợp , khi

Câu 58 : ~たほうがいい~・~ないほうがいい~ ( Nên , không nên )

Câu 59 : ~んです~ (Đấy) vì

Câu 60 : ~すぎる~ ( Quá )

Câu 61 : ~V 可能形ようになる ( Đã có thể )

Câu 62 : ~Vるようになる~ ( Bắt đầu …… )

Câu 63 : ~Vる・ないようにする ( Sao cho , sao cho không )

Được đóng lại.