[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 10 : ~たがる~ ( ….muốn….thích )
Giải thích:
Diễn tả tình trạng ngôi thứ 3 muôn, thích điều gì đó.
Ví dụ:
子供というものはなんでも知りたがる。
Bài liên quan
Trẻ con thì chuyện gì cũng muốn biết
両親は海外旅行に行きたがっている。
Ba mẹ tôi muốn đi du lịch nước ngoài
夏になると、みんな冷たくてさっぱりしたものばかり食べたがる。
Vào mùa hè ai cũng muốn ăn những thứ mát lạnh
Được đóng lại.