JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home Mẫu câu ngữ pháp N4

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 23 : ~たい~ ( Muốn )

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 23 : ~たい~ ( Muốn )
Share on FacebookShare on Twitter

* Giải thích:
 
Khi động từ được dùng cùng với thì ta gọi là thể của động từ.
 
Ví dụ trong「かいます」, thì 「かい」được gọi ます」là của「かいます」.
 
Động từ thể「ます たい」.
 
Đây là cách nói của sự “muốn làm” một cái gì đó.Cách nói này dùng để biểu thị ý muốn của bản thân người nói, và để hỏi về ý kiến của người nghe. 
 
Ngoài 「を」thì không có trợ từ nào dùng thay thế「が」.
 
Động từ thể 「ます たい」chia cách tương tự như tính từ đuôi「い」
 
* Ví dụ:
 
日本へ行きたいです。
 
Tôi muốn đi Nhật
 
寿司を食べたいです。
 
Tôi muốn ăn sushi
 
歯が痛いですから、何も食べたくないです。
 
Vì đau răng nên tôi không muốn ăn gì
 
* Chú ý:
 
Mẫu câu 「たいです」không thể dùng để biểu thị ham muốn của người thứ ba.
 
Mẫu câu [ động từ thể たいです] không thể dùng để mời người nghe dùng một thứgì hay làm gì.
 
Ví dụ, trong trường hợp muốn mời người nghe uống cà phê thì không nói
 
[コーヒーが飲みたいですか?」mà nói là「コーヒーが飲みませんか?」
Tags: học tiếng nhậtMẫu câu ngữ pháp N4ngữ pháptiếng nhật
Previous Post

Bài 41 : GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE, TANOSHIKATTA DESU (Em rất vui vì đã được đến lễ hội ở trường. )

Next Post

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 24 : ~へ~を~に行 ( Đi đến….để làm gì )

Related Posts

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 32 : ~ながら~ ( Vừa…..vừa )
Mẫu câu ngữ pháp N4

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 46 : ~たところ~ ( Sau khi , mặc dù )

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 9 : ~ば~ほど~ ( Càng – càng )
Mẫu câu ngữ pháp N4

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 9 : ~ば~ほど~ ( Càng – càng )

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 31 : ~みたい ( Hình như )
Mẫu câu ngữ pháp N4

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 35 : ~はずがない ( Không có thể , không thể )

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 32 : ~ながら~ ( Vừa…..vừa )
Mẫu câu ngữ pháp N4

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 60 : ~すぎる~ ( Quá )

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 3 : ~そうに/ そうな/ そうです~ ( Có vẻ, trông như, nghe nói là )
Mẫu câu ngữ pháp N4

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 3 : ~そうに/ そうな/ そうです~ ( Có vẻ, trông như, nghe nói là )

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 31 : ~みたい ( Hình như )
Mẫu câu ngữ pháp N4

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 31 : ~みたい ( Hình như )

Next Post
[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 24 : ~へ~を~に行 ( Đi đến….để làm gì )

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 24 : ~へ~を~に行 ( Đi đến….để làm gì )

Recent News

あいだ-2

お…ください

Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 億 ( Ức )

あいだ-2

やる

Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 日 ( Nhật )

[ 練習 C ] Bài 16 : 使い方を教えてください

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 2 : ~かたわら~ ( Mặt khác, ngoài ra còn, đồng thời còn, bên cạnh )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 24 : ~にたえない ( Không chịu đựng được, không biết….cho đủ )

あいだ-2

くらべる

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 12

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 2 : ~かたわら~ ( Mặt khác, ngoài ra còn, đồng thời còn, bên cạnh )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 42 : ~をきんじえない(~を禁じ得ない)Không thể ngừng việc phải làm…

Bài 16: 日本に来てからどのぐらいですか

Bài 15: ぼくはけっこうです

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.