JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home Mẫu câu ngữ pháp N4

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 51 : ~もの~ ( Vì )

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 31 : ~みたい ( Hình như )
Share on FacebookShare on Twitter

Giải thích:

 

Diễn tả lý do biện minh tính chính đáng của mình và đặt ở cuối câu văn.

Phụ nữ hay bọn trẻ thường sử dụng trong cuộc hội thoại

Hay sử dụng cùng với「だった」

 

Ví dụ

 

雪が降ったんだもの。行けるわけないでしょう。
 
Tuyết đã rơi rồi, làm sao mà đi được
 
母ですもの。子供の心配をするのは当たり前でしょう
 
Vì là mẹ, nên lo lắng cho con là chuyện đương nhiên
 
もうすこしいたら。
 
Ở lại một tí nữa đi
 
いっぱいやることがあるんだもの。帰らなくちゃ。
 
Tôi còn rất nhiều chuyện phải làm, nên về thôi
 
Chú ý:
 
Có khi biến âm thành「もん」 , cả nam và nữ cũng sử dụng được nhưng đối tượng sử dụng là những người trẻ tuổi để diễn tả lý do biện minh cho chính mình.
Tags: học tiếng nhậtMẫu câu ngữ pháp N4ngữ pháptiếng nhật
Previous Post

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 26 : ~からなる(成る)Tạo thành từ, hình thành từ

Next Post

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 52 : ~ものか~ ( Vậy nữa sao?… )

Related Posts

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 19 : ~てあげる ( Làm cho (ai đó) )
Mẫu câu ngữ pháp N4

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 19 : ~てあげる ( Làm cho (ai đó) )

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 31 : ~みたい ( Hình như )
Mẫu câu ngữ pháp N4

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 33 : ~のに ( Cho…, để… )

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 12 : ~でしょう~ ( Có lẽ )
Mẫu câu ngữ pháp N4

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 12 : ~でしょう~ ( Có lẽ )

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 23 : ~たい~ ( Muốn )
Mẫu câu ngữ pháp N4

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 23 : ~たい~ ( Muốn )

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 7 : ~なら~ ( Nếu là )
Mẫu câu ngữ pháp N4

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 7 : ~なら~ ( Nếu là )

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 25 : ~てください~ ( Hãy )
Mẫu câu ngữ pháp N4

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 25 : ~てください~ ( Hãy )

Next Post
[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 32 : ~ながら~ ( Vừa…..vừa )

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 52 : ~ものか~ ( Vậy nữa sao?… )

Recent News

あいだ -1

なぜ…かというと

あいだ-2

ないと

あいだ-2

とあって

あいだ -1

にもならない

Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 駅 ( Dịch )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 2 : ~かたわら~ ( Mặt khác, ngoài ra còn, đồng thời còn, bên cạnh )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 32 : ~をよそに ( Không quan tâm, không để ý đến )

Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 挙 ( Cử )

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 2 : ~ようになる~ ( Trở nên , trở thành )

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 14 : ~てき(~的)( Mang tính )

日産自動車のゴーン会長が逮捕される

[ JPO Tin Tức ] 「日高屋」に3000人の外国人が入る労働組合ができる

Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 千 ( Thiên )

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.