Thứ Năm, Tháng Chín 21, 2023
  • About
  • Advertise
  • Careers
  • Contact
JPOONLINE
  • Home
  • Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật
  • JPO Tin Tức
  • Có gì mới
  • Học Tiếng Nhật Online
    • Giáo trình Minna no Nihongo
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
      • Kanji giáo trình Minna no nihongo
      • Bài Tập
    • Giáo Trình Shadowing
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • Nhập môn Tiếng Nhật
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
  • KANJI
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Login
No Result
View All Result
JPOONLINE

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 42 : ~てある ( Có làm gì đó )

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 32 : ~ながら~ ( Vừa…..vừa )

Giải thích:

Bài viết có liên quan

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 32 : ~ながら~ ( Vừa…..vừa )

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Tổng hợp 63 mẫu câu N4

Tháng Mười Hai 23, 2017
[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 31 : ~みたい ( Hình như )

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 63 : ~Vる・ないようにする ( Sao cho , sao cho không )

Tháng Chín 12, 2017

 

Mẫu câu này thể hiện trạng thái của chủ thể N,

thường được dùng khi ai đó trong quá khứ đã tác động lên chủ thể N,

thông qua việc thực hiện hành động Vて,

kết quả của hành động đó vẫn đang lưu giữ ở hiện tại.

 

Ví dụ :

 

机の上に本が置いてあるです。
 
Trên bàn có cuốn sách
 
黒板に英語”Goobye” と書いてあった。
 
Trên bảng có viết chữ “Goobye” bằng tiếng Anh
 
起きてみると、もう朝食が作って会った
 
Khi tôi thức dậy thì bữa sáng đã chuẩn bị sẵn rồi
 
窓が開けてあるのは空気を入れ替えるためだ。
 
Cửa sổ mở sẵn là để cho thoáng khí
 
冷蔵庫に果物が入れてある。
 
Trong tủ lạnh có trái cây
 

Chú ý:

 

Vて là tha động từ

 

Vてあるchỉ là mẫu câu miêu tả trạng thái của sự vật là như thế, người nói chỉ đang miêu tả trạng thái.

 

Không dùng Vてある để miêu tả trạng thái của những chủ thể to, khó di chuyển như tòa nhà…

 

Tags: học tiếng nhậtMẫu câu ngữ pháp N4ngữ pháptiếng nhật
Previous Post

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 41 : ~にくい~ ( Khó )

Next Post

[ 1000 Chữ hán thông dụng ] – Bài 5

Related Posts

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 4 :  ~てみる~ ( Thử làm )

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 4 : ~てみる~ ( Thử làm )

Tháng Tám 19, 2017
[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 22 : ~がほしい ( Muốn )

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 22 : ~がほしい ( Muốn )

Tháng Tám 24, 2017
[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 10 : ~たがる~ ( ….muốn….thích )

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 10 : ~たがる~ ( ….muốn….thích )

Tháng Tám 20, 2017
[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 32 : ~ながら~ ( Vừa…..vừa )

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 60 : ~すぎる~ ( Quá )

Tháng Chín 12, 2017
[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 31 : ~みたい ( Hình như )

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 43 : ~あいだに~(間に)( Trong khi, trong lúc, trong khoảng )

Tháng Chín 5, 2017
[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 31 : ~みたい ( Hình như )

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 57 : ~ばあいに~(~場合に) Trường hợp , khi

Tháng Chín 11, 2017
Next Post
[ 1000 Chữ hán thông dụng ] – Bài 1

[ 1000 Chữ hán thông dụng ] – Bài 5

BÀI VIẾT HẤP DẪN

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 1 : ~めく~ ( Có vẻ, trở nên, sắp là, có cảm giác như là, là )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 87 : ~ないではおかない ( Phải làm…. )

6 năm ago
あいだ-2

にすぎない

4 năm ago
あいだ -1

あるいは… かもしれない

5 năm ago

[ JPO ニュース ] 新しいビザで外国人を雇うときの規則ができる

5 năm ago

[ JPO Tin Tức ] 世界の気温が上がると日本の3000以上の場所で「猛暑日」

5 năm ago
[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 27

4 năm ago
[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 1 : ~めく~ ( Có vẻ, trở nên, sắp là, có cảm giác như là, là )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 107 : ~でもなんでもない ( Chẳng phải là, hoàn toàn không phải là )

6 năm ago
あいだ -1

ところを

4 năm ago
あいだ -1

おかげだ

4 năm ago

新潟県で作った米を中東のドバイに輸出する

4 năm ago
あいだ-2

なら ( Mẫu 2 )

4 năm ago
あいだ -1

をおいて

4 năm ago

BÀI VIẾT ĐỌC NHIỀU

  • あいだ-2

    ことで

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • Bài 34 : Cách chia tính từ TE

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • といけない

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • [ 練習 B ] Bài 29 : 忘れものをしてしまったんです

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • [ 練習 B ] Bài 6 : いっしょにいきませんか

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • Osaka thuộc miền nào của Nhật Bản? Osaka có gì hấp dẫn

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • [ 練習 B ] Bài 27 : 何でもつくれるんですね

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • のです

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
JPOONLINE

Vận hành bởi Jpoonline
85 Đường số 17, Bình Hưng, Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh
(+84) 898317446 Thứ 2 – Thứ 6 | 8:30 – 17:00
info@jpoonline.com

Follow us on social media:

Recent News

  • Cách kết hợp các trang phục đi biển dành cho nữ
  • Du học sinh du học Nhật xong có được định cư không và điều kiện định cư?
  • Tàu vị yểu là gì? Nó được tạo ra như thế nào?
No Result
View All Result
  • Home
  • Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật
  • JPO Tin Tức
  • Có gì mới
  • Học Tiếng Nhật Online
    • Giáo trình Minna no Nihongo
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
      • Kanji giáo trình Minna no nihongo
      • Bài Tập
    • Giáo Trình Shadowing
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • Nhập môn Tiếng Nhật
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
  • KANJI
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • Học Kanji mỗi ngày

©2015-2023 Jpoonline Cẩm nang du lịch l ẩm thực l đời sống.

Welcome Back!

Login to your account below

Forgotten Password?

Retrieve your password

Please enter your username or email address to reset your password.

Log In