Thứ Sáu, Tháng Chín 22, 2023
  • About
  • Advertise
  • Careers
  • Contact
JPOONLINE
  • Home
  • Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật
  • JPO Tin Tức
  • Có gì mới
  • Học Tiếng Nhật Online
    • Giáo trình Minna no Nihongo
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
      • Kanji giáo trình Minna no nihongo
      • Bài Tập
    • Giáo Trình Shadowing
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • Nhập môn Tiếng Nhật
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
  • KANJI
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Login
No Result
View All Result
JPOONLINE

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 43 : ~あいだに~(間に)( Trong khi, trong lúc, trong khoảng )

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 31 : ~みたい ( Hình như )

Giải thích:

Bài viết có liên quan

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 32 : ~ながら~ ( Vừa…..vừa )

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Tổng hợp 63 mẫu câu N4

Tháng Mười Hai 23, 2017
[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 31 : ~みたい ( Hình như )

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 63 : ~Vる・ないようにする ( Sao cho , sao cho không )

Tháng Chín 12, 2017

 

Diễn tả khoảng thời gian diễn ra một trạng thái hay hành động kéo dài

Đứng sau từ này sẽ là câu diễn đạt hành động hay sự việc được tiến hành vào một thời điểm nào đó trong khoảng thời gian trên.

 

Ví dụ 

 

留守の間に友達が訪問しました。
 
Trong khi tôi đi vắng thì bạn tôi tới thăm
 
9時から10時までの間に一度電話を下さい
 
Hãy gị điện thoại cho tôi một lần trong khoảng từ 9 đến 10h
 
家族がみんな寝ている間に家を出ることにした。
 
Tôi quyết định ra khỏi nhà trong khi mọi người trong gia đình còn ngủ
 
独身の間に友達と一緒に旅行した。
 
Tôi muốn đi du lịch với bạn trong khi còn độc thân
 
授業の間に3回質問をした。
 
Trong giờ học tôi đã 3 lần đặt câu hỏi.
 
Tags: học tiếng nhậtMẫu câu ngữ pháp N4ngữ pháptiếng nhật
Previous Post

[ 1000 Chữ hán thông dụng ] – Bài 5

Next Post

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 44 : ~く/ にする~ ( Làm gì đó một cách )

Related Posts

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 32 : ~ながら~ ( Vừa…..vừa )

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 52 : ~ものか~ ( Vậy nữa sao?… )

Tháng Chín 10, 2017
[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 31 : ~みたい ( Hình như )

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 57 : ~ばあいに~(~場合に) Trường hợp , khi

Tháng Chín 11, 2017
[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 3 : ~そうに/ そうな/ そうです~ ( Có vẻ, trông như, nghe nói là )

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 3 : ~そうに/ そうな/ そうです~ ( Có vẻ, trông như, nghe nói là )

Tháng Tám 18, 2017
[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 32 : ~ながら~ ( Vừa…..vừa )

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 32 : ~ながら~ ( Vừa…..vừa )

Tháng Chín 3, 2017
[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 32 : ~ながら~ ( Vừa…..vừa )

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 60 : ~すぎる~ ( Quá )

Tháng Chín 12, 2017
[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 12 : ~でしょう~ ( Có lẽ )

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 12 : ~でしょう~ ( Có lẽ )

Tháng Tám 21, 2017
Next Post
[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 32 : ~ながら~ ( Vừa…..vừa )

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 44 : ~く/ にする~ ( Làm gì đó một cách )

BÀI VIẾT HẤP DẪN

[ Ngữ Pháp ] BÀI 14 : 梅田まで行ってください

4 năm ago
Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 千 ( Thiên )

5 năm ago
あいだ-2

にそった

4 năm ago
[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 1 : ~たばかり~ ( Vừa mới )

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 95 : ~にかんする/~にかんして ( Liên quan đến )

6 năm ago
あいだ-2

からでないと 

4 năm ago
[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 1 : ~めく~ ( Có vẻ, trở nên, sắp là, có cảm giác như là, là )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 127 : ~ないまでも ( Dù không phải nhưng )

6 năm ago
Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 絡 ( Lạc )

4 năm ago
あいだ -1

Mẫu câu ひ

4 năm ago
[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 41 : ~ほど~ない~ ( Không … bằng )

[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 55 : ~たあとで ( Sau khi )

6 năm ago
あいだ-2

というものだ

4 năm ago

[ 会話 ] Bài 7 : ごめんください

4 năm ago
あいだ -1

というものではない

4 năm ago

BÀI VIẾT ĐỌC NHIỀU

  • あいだ-2

    ことで

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • Bài 34 : Cách chia tính từ TE

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • といけない

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • [ 練習 B ] Bài 29 : 忘れものをしてしまったんです

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • [ 練習 B ] Bài 6 : いっしょにいきませんか

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • Osaka thuộc miền nào của Nhật Bản? Osaka có gì hấp dẫn

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • [ 練習 B ] Bài 27 : 何でもつくれるんですね

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • のです

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
JPOONLINE

Vận hành bởi Jpoonline
85 Đường số 17, Bình Hưng, Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh
(+84) 898317446 Thứ 2 – Thứ 6 | 8:30 – 17:00
info@jpoonline.com

Follow us on social media:

Recent News

  • Cách kết hợp các trang phục đi biển dành cho nữ
  • Du học sinh du học Nhật xong có được định cư không và điều kiện định cư?
  • Tàu vị yểu là gì? Nó được tạo ra như thế nào?
No Result
View All Result
  • Home
  • Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật
  • JPO Tin Tức
  • Có gì mới
  • Học Tiếng Nhật Online
    • Giáo trình Minna no Nihongo
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
      • Kanji giáo trình Minna no nihongo
      • Bài Tập
    • Giáo Trình Shadowing
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • Nhập môn Tiếng Nhật
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
  • KANJI
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • Học Kanji mỗi ngày

©2015-2023 Jpoonline Cẩm nang du lịch l ẩm thực l đời sống.

Welcome Back!

Login to your account below

Forgotten Password?

Retrieve your password

Please enter your username or email address to reset your password.

Log In