Cùng nhau học tiếng nhật

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 19 : ~てあげる ( Làm cho (ai đó) )

 

Giải thích:
 
Dùng diễn tả hành động mình làm gì cho ai đó.
 
Ví dụ:
 
キムさんを手伝ってあげました。
 
Tôi giúp Kim
 
友達の荷物を持ってあげました。
 
Tôi mang hành lý cho bạn
 
よけるば、本を貸してあげる。
 
Tôi sẽ cho bạn mượn sách nếu bạn thích
 
私は妹さんに写真を撮ってあげました。
 
Tôi chụp hình cho e gái mình
 
Chú ý:
 
Chỉ sử dụng ngang hàng hoặc với người thấp hơn mình

Được đóng lại.