[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Tổng hợp 63 mẫu câu N4
Câu 1 : ~(も)~し、~し~( Không những mà còn , vừa vừa ) Câu 2 : ~によると~そうです~ ( Theo – thì ...
Read moreCâu 1 : ~(も)~し、~し~( Không những mà còn , vừa vừa ) Câu 2 : ~によると~そうです~ ( Theo – thì ...
Read moreGiải thích: Cố gắng để , cố gắng không để Ví dụ : 私は肉を小さく切って、子供にも食べられるようにした。 Tôi cố gắng cắt nhỏ ...
Read moreGiải thích: Diễn tả việc bắt đầu một hành động, một việc gì đó Ví dụ : 日本語が話せるようになりました。 Bây ...
Read moreGiải thích: Diễn tả sự có khả năng, đã bắt đầu có thể làm một việc gì đó Ví dụ ...
Read moreGiải thích: Biểu hiện sự vượt quá giới hạn cho phép của một hành vi hoặc một trạng thái. Chính ...
Read moreGiải thích: Dùng để giải thích một sự thật hay đưa ra một lý do Ví dụ : どうしたんですか?元気がありませんね ...
Read moreGiải thích: Dùng để khuyên nhủ, góp ý cho người nghe Ví dụ : そんなに病気がだったら、医者に行ったほうがいい。 Bệnh như thế thì ...
Read moreGiải thích: Là cách nói về một trường hợp giả định nào đó. Phần tiến theo sau biểu thị cách ...
Read moreGiải thích: Mẫu câu này dùng để biểu thị mục đích Ví dụ : 家を買うために朝から晩まで働く。 Làm việc từ sáng ...
Read moreGiải thích: Động từ 1 biểu thị một mục đích hay mục tiêu, còn động từ 2 biểu thị ...
Read moreGiải thích: Dùng là ~, nói…..là ~ đương nhiên mà không có kết quả tương ứng. Ví dụ : 新しい登山靴を買ったものの、忙しくてまだ一度も山へ行っていない。 ...
Read moreGiải thích: Nếu ~ ( dùng khi hi vọng vào một điều gì đó khó thực hiện hoặc là ít ...
Read more