JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home Mẫu câu ngữ pháp N4

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 28 : ~てはいけません~ ( Không được làm )

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 28 : ~てはいけません~ ( Không được làm )
Share on FacebookShare on Twitter

*Giải thích:
 
Mẫu câu này biểu thị ý nghĩa “cấm” hay “không được” làm một việc gì đó.
 
Dùng để trả lời cho câu hỏi [ Động từ thểてもいいですか?]
 
*Ví dụ:
 
ここで車に止めてはいけません。駐車禁止ですから。
 
Không được đậu xe ở đây. Vì đây là khu vực cấm đậu xe.
 
ここでタバコを吸ってはいけませんか?
 
Tôi hút thuốc ở đây có được không?
 
いいえ。吸ってはいけません。
 
Không, không được hút
 
*Chú ý:
 
Đối với câu hỏi [ Động từ thểてもいいですか?],
khi muốn nhấn mạnh câu trả lời không được thì có thể lược bỏ
[ Động từ thểては] mà chỉ trả lời là [ いいえ, いけません」Cách trả lời này không dùng với người trên
 
 
先生、ここで話してもいいですか?
 
Thưa cô, chúng em nói chuyện ở đây có được không?
 
いいえ、いけません。
 
Không, không được
 
 
Tags: học tiếng nhậtMẫu câu ngữ pháp N4ngữ pháptiếng nhật
Previous Post

Bài 5 : Cách biến động từ thành thể phủ định và nghi vấn

Next Post

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 29 : ~なくてもいいです~ ( Không phải, không cần ~ cũng được )

Related Posts

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 32 : ~ながら~ ( Vừa…..vừa )
Mẫu câu ngữ pháp N4

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 38 : ~かどうか ( hay không )

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 2 :  ~によると~そうです~ ( Theo – thì nghe nói là )
Mẫu câu ngữ pháp N4

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 2 : ~によると~そうです~ ( Theo – thì nghe nói là )

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 32 : ~ながら~ ( Vừa…..vừa )
Mẫu câu ngữ pháp N4

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Tổng hợp 63 mẫu câu N4

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 26 : ~ないてください (  xin đừng / không )
Mẫu câu ngữ pháp N4

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 26 : ~ないてください ( xin đừng / không )

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 31 : ~みたい ( Hình như )
Mẫu câu ngữ pháp N4

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 41 : ~にくい~ ( Khó )

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 19 : ~てあげる ( Làm cho (ai đó) )
Mẫu câu ngữ pháp N4

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 19 : ~てあげる ( Làm cho (ai đó) )

Next Post
[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 29 : ~なくてもいいです~ ( Không phải, không cần ~ cũng được )

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 29 : ~なくてもいいです~ ( Không phải, không cần ~ cũng được )

Recent News

Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 陣 ( Trận )

あいだ-2

しまつだ

[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 39 : ~まだ~ていません。( Vẫn chưa làm )

[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 39 : ~まだ~ていません。( Vẫn chưa làm )

[ Từ vựng N5 ] Bài 1

[ Từ vựng N5 ] Bài 20

あいだ-2

てならない

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 2 : ~ようになる~ ( Trở nên , trở thành )

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 6 : ~てはじめて(~て初めて)( Rồi thì mới …, sau khi ….rồi thì mới…. )

[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 33 : ~だけ~ ( Chỉ )

[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 33 : ~だけ~ ( Chỉ )

Bài 1 : Hệ thống chữ viết tiếng Nhật

Bài 2 : Câu nghi vấn trong tiếng Nhật

[ Hán tự và từ ghép ] Bài 1

[ Hán tự và từ ghép ] Bài 5

[ 練習 C ] Bài 43 : やきしそうですね。

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.