Nhật Bản là đất nước đông Á có nền văn hóa phương đông gần gũi...
Các nhà khoa học đã chứng minh, vẻ đẹp hồng hào, sáng mịn của phụ...
Tận hưởng tắm suối nước nóng ở Nhật Bản không chỉ là hoạt động giải...
Giáo dục trẻ nhỏ ngay từ khi còn bé là điều rất quan trọng và...
Khi cuộc sống ở Việt Nam không được như ý muốn hoặc muốn tìm kiếm...
Tìm hiểu chợ cá Nhật Bản, đặc biệt là chợ cá Tsukiji, luôn là điều...
Với xu thế toàn cầu hóa ra hiện nay Nhà nước luôn khuyến khích những...
Khi bạn đã chuẩn bị sẵn lịch trình để đi du lịch, công tác nhưng...
Nhật Bản là một thị trường việc làm vô cùng tiềm năng cho lao động...
Sử dụng các kinh nghiệm camping cho người mới tại Nhật Bản một cách tối...
Kobe là một trong những thành phố du lịch vô cùng nổi tiếng của Nhật...
Ngoài hệ thống tàu điện ngầm phủ khắp cả nước thì Nhật Bản cũng nổi...
---***--- Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Bài 5 Bài 6 Bài 7 Bài 8 Bài 9 Bài...
日本にっぽんで1つだけの石炭せきたんを運はこぶための列車れっしゃが運転うんてんをやめる...
学校がっこうに通かよっていない外国人がいこくじんの子こどもの数かずなどを調査ちょうさする...
津波つなみを早はやく正確せいかくに見みつけるシステムをインドネシアに輸出ゆしゅつする...
Cấu trúc かねない ( Có thể sẽ ) Ví dụ: ① 風邪かぜだからといってほうっておくと、大おおきい病気びょうきになりかねない。 Dù chỉ bị cảm thôi, nếu...
Cấu trúc いまでこそ bây giờ thì Ví dụ: ① 二人ふたりは今いまでこそ円満えんまんに暮くらしているが、結婚当初けっこんとうしょは毎日喧嘩まいにちけんかが絶たえなかった。 Hiện nay thì hai người sống với nhau...
Cấu trúc となる ( Trở thành ) Ví dụ ① 初はじめて戦後生せんごうまれの人物じんぶつがアメリカの大統領だいとうりょうとなった。 Lần đầu tiên một nhân vật sinh sau chiến...
Cấu trúc ではあるが ( Là / thì... nhưng ) Ví dụ ① この絵えはきれいではあるが、感動かんどうさせるものがない。 Bức tranh này đẹp nhưng không có...
©2015-2023 Jpoonline Cẩm nang du lịch l ẩm thực l đời sống.