[ Ngữ Pháp N5 ] Động từ thể ない
Trong tiếng Nhật, động từ được chia theo nhiều thế khác nhau. Trong đó thể nai là thể phủ định ...
Read moreTrong tiếng Nhật, động từ được chia theo nhiều thế khác nhau. Trong đó thể nai là thể phủ định ...
Read moreCâu 1 : ~(も)~し、~し~( Không những mà còn , vừa vừa ) Câu 2 : ~によると~そうです~ ( Theo – thì ...
Read moreGiải thích: Nghĩa là dù sự thật không phải, nhưng trạng thái gần như thế. Mang tính diễn cảm, chủ ...
Read moreGiải thích: Diễn tả việc làm qua loa, đại khái vì không đủ thời gian. Ví dụ: 化粧もそこそこに、会社に行った。 Tôi ...
Read moreGiải thích: Diễn tả ý “A thì hẳn nhiên rồi, không chỉ thế B”. Thường sử dụng cho những việc ...
Read moreMẫu câu ~むきがある ( Có khuynh hướng ) Giải thích: Diễn tả khuynh hướng, thói quen, tính chất Ví dụ ...
Read moreGiải thích: Chưa tới mức phải, không cần phải Ví dụ: 引っ越しといっても荷物をあまり多くないから手伝いに行くまでもないだろう。 Dù nói là chuyển nhà nhưng vì ...
Read moreGiải thích: Dùng sau một danh từ chỉ nghề nghiệp hay cương vị, để biểu thị ý nghĩa “Đã vào ...
Read moreGiải thích: Có nghĩa là 「~することは、とてもできない」(việc…là không thể làm được) Ví dụ : 優勝は望むべくもない。 Không thể hi vọng vô ...
Read moreGiải thích: Có ý nghĩa 「をするために」(để có thể làm được) Ví dụ : 速やかに解決すべく努力いたします。 Tôi sẽ cố gắng giải ...
Read more