Cùng nhau học tiếng nhật

[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Tổng hợp từ câu 1 đến 20

1 . Câu 1 : は ( thì, là, ở )

 

2. Câu 2 : ~も~ ( cũng, đến mức, đến cả )

 

3.  Câu 3 : ~ で~ ( tại, ở, vì, bằng, với ( khoảng thời gian) )

 

4. Câu 4 : ~ に/ へ ~ ( chỉ hướng, địa điểm, thời điểm )

 

5.  Câu 5 : ~ に ~ ( vào, vào lúc )

 

6. Câu 6 : ~ を ~ ( chỉ đối tượng của hành động )

 

7.  Câu 7 : ~ と ~ ( với )

 

8.  Câu 8 : ~ に ~ ( cho ~, từ ~ )

 

9. Câu 9 : ~と~ ( và )

 

10.  Câu 10 : ~ が~ ( nhưng )

 

11. Câu 11 : ~  から ~ ( từ ~ đến ~ )

 

12. Câu 12 : ~あまり~ない ~ ( không ~ lắm )

 

13. Câu 13 : ~ 全然~ない ~ ( hoàn toàn ~ không.)

 

14. Câu 14 : ~なかなか~ない ( mãi mà, mãi mới )

 

15. Câu 15 : ~ ませんか~ ( Anh/ chị cùng …. với tôi không? )

 

16. Câu 16 : ~があります~ ( Có )

 

17. Câu 17 : ~がいます ( Có )

 

18. Câu 18 : ~動詞+数量~ ( Tương ứng với động từ chỉ số lượng )

 

19. Câu 19 : ~に~回 ( Làm ~ lần trong khoảng thời gian.)

 

20. Câu 20 : ~ましょう~ ( chúng ta hãy cùng )

 

 

Được đóng lại.