Giải thích:
*Diễn tả nơi xảy ra hành động.
*Diễn tả nơi xảy ra sự kiện.
*Diễn tả nguyên nhân
*Diễn tà phương pháp, phương thức, phương tiện.
*Diễn tả sự vật được làm bằng chất liệu / vật liệu gì.
*Diễn tả một khoảng thời gian giới hạn.
Ví dụ:
① この仕事は明日で終りますか?
Công việc này sáng mai có xong không?
② はしで食べます。
Tôi ăn bằng đũa
③ 日本でレポートを書きます。
Tôi viết báo cáo bằng tiếng Nhật
④ 駅で新聞を買います。
Tôi mua báo ở nhà ga