みか:やっと 、 東京 ね。。。
Cuối cùng ta cũng đến Tokyo rồi nhỉ….
レオ:すごい ! 建物で いっぱい ですね。
Thật tuyệt vời ! Nhiều tòa nhà quá nhỉ
みか:本当にそうね
Đúng vậy nhỉ
Mẫu câu : すごい!
Cách nói nhấn mạnh ý thán phục :すごいなお!
Cách nói thể hiện ý muốn người nghe đồng tình với nhận xét của mình : すごいね!
Nâng Cao
Cách nói lịch sự :すごいですね!
Cách nói nhấn mạnh ý ngạc nhiên :わあ、すごい !
Chú thích
やっと:Cuối cùng (thì cũng đã ….)
到着した:đã tới nơi
ね:nhĩ
建物:tòa nhà , công trình kiến trúc
いっぱい: nhiều /đầy,kín