政木 : おはよう。
Chào em .
レオ : おはよう ございます。
Chào thầy ạ .
政木 : 朝ごはんができたぞ。
Bữa sáng đã sẵn sàng rồi đấy .
レオ : 今、行きます。
Em xuống bây giờ ạ .
Mẫu câu
おはようございます。 : Xin chào ( câu chào được nói trước 10 giờ sáng )
* Cách nói ngắn gọn với bạn bè , người thân hoặc người ít tuổi hơn (おはよう)。
Nâng cao
こんにちは。 :Xin chào ( nói trong khoảng 10 giờ sáng đến 6 giờ chiều )
こんばんは。 :Xin chào ( nói sau 6 giờ chiều )
おやすみなさい。 : Chúc ngủ ngon ( cách nói ngắn gọn là おやすみ )
~ぞ : ~đấy ( cách nói đặc trưng của nam giới )