Chữ 銀 ( Ngân )
—***—
Kanji:
銀
Âm Hán:
Ngân
Nghĩa:
Bạc, tên một thứ kim loại quý, màu trắng
Bài liên quan
Kunyomi ( 訓読み ).
しろがね
Onyomi ( 音読み ).
ギン
Cách viết:
Ví dụ:
Kanji | Hiragana | nghĩa |
---|---|---|
銀杯 | ぎんぱい | cúp bạc |
水銀 | すいぎん | thủy ngân |
水銀柱 | すいぎんちゅう | cột thủy ngân |
日銀 | にちぎん | ngân hàng của Nhật |
銀行券 | ぎんこうけん | tiền ngân hàng |
賃銀 | ちんぎん | lương |
銀メダル | ぎんメダル | huy chương bạc |
日銀券 | にちぎんけん | Trái phiếu của Ngân hàng Nhật Bản |
銀行科目 | ぎんこうかもく | ngân khoản |
Được đóng lại.