Cấu trúc
といってもまちがいない
Dẫu có nói vậy cũng không sai.
Ví dụ
① 現在、彼が日本マラソン界の第一人者といっても間違いない。
Hiện tại, có gọi anh ấy là nhân vật số 1 trong giới marathon Nhật Bản thì cũng không sai.
② この会社は祖父の力で大きくなったといってもまちがいはない。
Có nói công ti này nhờ thế lực của ông tôi mà lớn mạnh lên thì cũng không sai.
Ghi chú :
Dùng để giải thích, phán đoán, đánh giá về một người hay một sự việc. So với 「といえる」thì đây là lối nói đoan chắc, với sự xác tính mạnh hơn. Thường dùng trong văn viết, cũng có trường hợp không có 「も」.
Có thể bạn quan tâm