Cấu trúc 1
けれども ( Nhưng )
Ví dụ
① 2時間待った。けれども、一郎は姿を現さなかった。
Tôi đã chờ 2 tiếng. Nhưng vẫn không thấy bóng dáng Ichiro đâu cả.
② 彼は話すのが下手だ。けれども、彼の話し方には説得力がある。
Anh ấy không có khiếu nói chuyện. Nhưng câu chuyện của anh ấy lại có sức thuyết phục.
Ghi chú :
Giống như 「けれど」→ tham khảo 【けれど】
Cấu trúc 2
…けれども ( Nhưng… )
Ví dụ
① 結婚式の日取りはまだ決まっていないんですけれども、たぶん夏ごろになると思います。
Ngày đám cưới vẫn chưa quyết định, nhưng chắc là vào khoảng mùa hè.
② あの人とは仲良く仕事をしたいと思っているんですけれども、なかなかうまく行きません。
Tôi muốn làm việc, phối hợp ăn ý với anh ấy, nhưng sao cứ trục trặc hoài.
③ このままずっとここにいたいけれども、いつか国へ帰らなければならない。
Tôi muốn cứ sống ở đây mãi như hiện nay, nhưng rồi một lúc nào đó tôi cũng phải về nước thôi.
④ これは正式には発表されていないんですけれども、近いうちに大きな関心を呼ぶことになると思います。
Việc này tuy chưa công bố chính thức, nhưng tôi cho rằng chẳng bao lâu nữa chắc chắn nó sẽ thu hút sự quan tâm của nhiều người.
Ghi chú :
Giống 「けれど」 . Nếu đi sau thể lịch sự thì có thể sử dụng trong văn cảnh chính thức như hội nghị …
→ tham khảo 【けれど】
Có thể bạn quan tâm