JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

んだった

あいだ-2
Share on FacebookShare on Twitter

Cấu trúc

んだった  ( Phải chi… )

[V-るんだった]

Ví dụ

①  あと10分ぶんあれば間まに合あったのに。もう少すこし早はやく起おきるんだったな。
  Nếu có thêm 10 phút nữa thì đã kịp rồi, vậy mà … Phải chi dậy sớm hơn một chút nữa há.

②  A:ひどい成績せいせきだね。

  A: Kết quả học tập tệ quá nhỉ.

  B:うん、こんなことになるのなら、もう少すこし勉強べんきょうしておくんだった。
  B: Ừ, nếu biết thế này, thì tôi đã gắng học thêm một chút nữa rồi.

③  あれ?パンがたりない。もっと買かっておくんだったな。
  Ủa? Thiếu bánh mì. Phải chi mua sẵn thêm nữa.

④  こんな事態じたいになる前まえに、何なにか手てを打うっておくんだった。
  Phải chi ra tay thu xếp sẵn cách nào, trước khi xảy ra sự thể như thế này.

Ghi chú :

Là hình thức văn nói của 「のだった」.
→ Tham khảo【のだった】

JPOONLINE

Có thể bạn quan tâm

  1. かとおもったら

  2. かとおもえば

  3. かとおもうまもなく

  4. かといえば

Tags: んだった
Previous Post

[ 文型-例文 ] Bài 24 : 手伝ってくれますか ?

Next Post

んだって

Related Posts

あいだ-2
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

をして…させる

あいだ -1
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

からしたら 

あいだ-2
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

だと

あいだ-2
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

が ( Mẫu 2 )

あいだ -1
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

なり ( Mẫu 1 )

あいだ-2
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

いたり

Next Post
あいだ -1

んだって

Recent News

Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 基 ( Cơ )

[ 練習 B ] Bài 5 : 甲子園へ行きますか

Bài 10 : Không,tôi cũng giỏi đến thế đâu ạ

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 13 : ~しか~ない (  Chỉ )

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 13 : ~しか~ない ( Chỉ )

あいだ-2

だから

あいだ-2

あと

日産自動車のゴーン会長が逮捕される

経団連「学生を1年中いつでも採用できるようにしていく」

あいだ-2

ないと

あいだ-2

くらい

Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 金 ( Kim )

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.