Cấu trúc
んだった ( Phải chi… )
[V-るんだった]
Ví dụ
① あと10分あれば間に合ったのに。もう少し早く起きるんだったな。
Nếu có thêm 10 phút nữa thì đã kịp rồi, vậy mà … Phải chi dậy sớm hơn một chút nữa há.
② A:ひどい成績だね。
A: Kết quả học tập tệ quá nhỉ.
B:うん、こんなことになるのなら、もう少し勉強しておくんだった。
B: Ừ, nếu biết thế này, thì tôi đã gắng học thêm một chút nữa rồi.
③ あれ?パンがたりない。もっと買っておくんだったな。
Ủa? Thiếu bánh mì. Phải chi mua sẵn thêm nữa.
④ こんな事態になる前に、何か手を打っておくんだった。
Phải chi ra tay thu xếp sẵn cách nào, trước khi xảy ra sự thể như thế này.
Ghi chú :
Là hình thức văn nói của 「のだった」.
→ Tham khảo【のだった】
Có thể bạn quan tâm