Cấu trúc
ふしがある ( Có vẻ )
Ví dụ
① 彼はどうも行くのをいやがっているふしがある。
Có vẻ như anh ấy không thích đi.
② 犯人は、その日被害者が家にいることを知っていたと思われるふしがある。
Có vẻ như người ta cho rằng thủ phạm đã biết nạn nhân ngày đó sẽ ở nhà.
③ その男の言動には、どことなくあやしいふしがある。
Lời nói và hành động của anh ta có cái gì đó có vẻ đáng ngờ.
Ghi chú :
Ý nghĩa là 「そのような様子だ」(có vẻ như vậy). Sử dụng trong văn cảnh 「本人がはっきりとそう言ったわけではないが、言葉や行動からそのように察せられる」(nhân vật không nói rõ như vậy nhưng có thể đoán như thế thông qua lời nói và hành động) như ví dụ (1), (2). Còn ví dụ (3) được sử dụng với ý nghĩa 「あやしいところがある」(có chỗ đáng ngờ).
Có thể bạn quan tâm