Cấu trúc
ところに ( Đúng vào lúc )
[V-ている/V- た ところに]
Ví dụ
① 出掛けようとしたところに電話がかかってきた。
Đúng vào lúc sắp ra khỏi nhà thì có điện thoại gọi tới.
② ようやく実行する方向に意見がまとまったところへ思わぬ邪魔が入った。
Cuối cùng cũng thống nhất được ý kiến là sẽ thực hiện thì đúng vào lúc ấy lại gặp trở ngại bất ngờ.
③ 財布をなくして困っているところに偶然知り合いが通りかかり、無事家までたどり着くことができた。
Vào lúc đang nguy khốn vì bị mất ví tiền thì ngẫu nhiên có người quen đi qua, nên tôi đã có thể về đến nhà bình yên.
Ghi chú :
Diễn đạt ý nghĩa 「…している/たときに」 (đúng vào lúc …) bằng hình thức 「…ところに/ところへ」.
Dùng trong trường hợp diễn tả có một sự kiện xảy ra làm thay đổi, biến đổi một tình huống ở trong một giai đoạn nào đó. Thông thường là những sự kiện cản trở tiến trình của sự việc như trong 2 ví dụ (1) , (2) nhưng cũng có trường hợp làm cho hiện trạng chuyển sang một hướng tốt như trong ví dụ (3).
Được đóng lại.