—***—
Cấu trúc
おまけに ( Đã thế lại còn )
Ví dụ:
Đây là nội dung dành cho thành viên JPOONLINE
Một số nội dung chỉ dành cho thành viên trả phí
Hãy đăng nhập để đọc trọn bài học
Ghi chú:
Diễn đạt nội dung “ngoài một vài tình thế, tính chất còn thêm một tình thế, tính chất giống như vậy”. Ý nghĩa là「そのうえ」 (thêm nữa). Cách nói「おまけに…まで」 như ví dụ (1), (2), (3) diễn đạt ý mức độ cao hơn. Đây là cách dùng thân mật trong văn nói.
Được đóng lại.