健太 : あっ、トロが来た。
A, toro đến rồi!
アンナ : トロって何ですか。
Toro là cái gì thế ạ?
健太 : マグロのおなかの部分です。どうぞ。
Nó là phần bụng của cá ngừ đại dương. Mời em!
アンナ : いただきます。やわらかくておいしいです。
Em xin phép. Mềm và ngon quá ạ!
1._TTE NAN DESU KA ( _là cái gì thế?)
+ Có thể dùng TTE NAN DESU KA để hỏi nghĩa của một từ.
Ví dụ:
TORO TTE NAN DESU KA . ( Toro là cái gì thế?)
2.Cách chia tính từ thể TE
+ Tính từ đuôi I : Đổi đuôi I thành KUTE
Ví dụ:
YAWARAKAI ( mềm ) => YAWARAKAKUTE
+ Tính từ đuôi NA : Thêm DE
Ví dụ:
GENKI ( khỏe mạnh ) => GENKIDE
3.Tính từ thể TE + Tính từ
+ Nếu muốn dùng 2 tính từ trở lên, đổi các tính từ đứng sau sang thể TE.
Ví dụ:
YAWARAKAKUTE OSHI DESU . ( Mềm và ngon.)
ASSARI
Vị thanh của món ăn
KOTTERI
Vị đậm, béo ngậy của món ăn