Cùng nhau học tiếng nhật

[ Từ vựng N5 ] Bài 19

キロ :  ki lô gam/ ki lô mét

Ví dụ:

4キロやせた。

Đã gầy đi 4 kg.

パリまで50キロです。

Đến Paris còn 50 km nữa.
銀行 (ぎんこう) : ngân hàng

Ví dụ: 

ゆうちょ銀行へ行きました。

Tôi đã đến ngân hàng bưu điện ( ゆうちょ銀行 là tên ngân hàng bưu điện ở Nhật)
金曜日 (きんようび): thứ sáu

 Ví dụ: 

金曜日にテストがあります。 

Sẽ có bài kiểm tra vào thứ sáu.
薬 (くすり) :  thuốc

 Ví dụ: 

薬をのむ: uống thuốc

薬をつける: bôi thuốc
果物 (くだもの) : hoa quả

 Ví dụ:

 果物がだいすきです。

Tôi rất thích hoa quả.
口 (くち) : miệng

 Ví dụ: 

口をあける/ しめる

mở miệng/ ngậm miệng (khi đi khám răng)
靴 (くつ) : giày

 Ví dụ: 

靴をはく/ ぬぐ

 đi giày/ cởi giày
靴下 (くつした): tất (vớ)

 Ví dụ: 

靴下をはく/ ぬぐ

đi tất/ cởi tất
国 (くに) : đất nước

 Ví dụ: 

お国はどちらですか。

Bạn là người nước nào?

Được đóng lại.