キロ : ki lô gam/ ki lô mét Ví dụ: 4キロやせた。 Đã gầy đi 4 kg. パリまで50キロです。 Đến Paris còn 50 km nữa.
銀行 (ぎんこう) : ngân hàng Ví dụ: ゆうちょ銀行へ行きました。 Tôi đã đến ngân hàng bưu điện ( ゆうちょ銀行 là tên ngân hàng bưu điện ở Nhật)
金曜日 (きんようび): thứ sáu Ví dụ: 金曜日にテストがあります。 Sẽ có bài kiểm tra vào thứ sáu.
薬 (くすり) : thuốc Ví dụ: 薬をのむ: uống thuốc 薬をつける: bôi thuốc
果物 (くだもの) : hoa quả Ví dụ: 果物がだいすきです。 Tôi rất thích hoa quả.
口 (くち) : miệng Ví dụ: 口をあける/ しめる mở miệng/ ngậm miệng (khi đi khám răng)
靴 (くつ) : giày Ví dụ: 靴をはく/ ぬぐ đi giày/ cởi giày
靴下 (くつした): tất (vớ) Ví dụ: 靴下をはく/ ぬぐ đi tất/ cởi tất
国 (くに) : đất nước Ví dụ: お国はどちらですか。 Bạn là người nước nào?