あさって : ngày kia, ngày mốt Ví dụ: あさっては土曜日(どようび)です。 Ngày mốt là thứ bảy.
足 (あし): chân, bàn chân Ví dụ: 彼(かれ)は足が弱い(よわい)。 Chân anh ấy yếu.
明日 (あした): ngày mai Ví dụ: 明日また電話(でんわ)をします。 Ngày mai tôi sẽ gọi điện lại.
あそこ : ở đằng kia Ví dụ: 銀行(ぎんこう)はあそこにあります。 Ngân hàng ở đằng kia.
遊ぶ (あそぶ): chơi Ví dụ: 公園(こうえん)で遊ぶ。 Chơi ở công viên.
温かい (あたたかい): ấm, ấm áp Ví dụ: 今日(きょう)は温かい。 Hôm nay trời ấm áp.
頭 (あたま): đầu Ví dụ: 頭(あたま)が痛い (いたい)。 Đau đầu
新しい (あたらしい) : mới Ví dụ: 新しい本を買(か)いました。 Tôi đã mua một cuốn sách mới.
あちら : ở đằng kia (thể lịch sự) Ví dụ: あちらの席(せき)へどうぞ。 Mời quý khách ngồi ở ghế đằng kia!
暑い (あつい): nóng (thời tiết) Ví dụ: 今日(きょう)はとても暑い。 Hôm nay rất nóng.