政木の妻 : お口に会いますか
Các món ăn có hợp khẩu vị với cháu không ?
レオ : ええ、とてもおいしいです。
Có ạ , rất ngon ạ
政木の妻 : よかったわ
Thế thì tốt quá
おかわりしてくださいね。
Cháu ăn thêm bát nữa nhé
レオ : じゃあ、お願いします。
Thế thì cho cháu thêm bát nữa
* Mẫu câu
とてもおいしいです Rất ngon
* Cách nói thể hiện mong muốn nhận được sự đồng tình của người nghe
とても、おいしいです。 Rất ngon nhỉ
* Nâng cao :
Nhận xét trước khi ăn : おいしそうですね Trông có vẻ ngon nhỉ
Nhận xét khi đang ăn : とてもおいしいです Rất ngon
Nhận xét khi đã ăn xong : とてもおいしいかつたです Các món ăn ( đã ) rất ngon