会う (あう): gặp. gặp gỡ Ví dụ: 駅 (えき)でともだちに会いました。 Tôi đã gặp một người bạn ở ga tàu.
青い・青 (あおい・あおい): xanh (tính từ) / màu xanh Ví dụ : 青い鳥 (あおいとり) Con chim xanh 信号(しんごう)が青になった。 Đèn giao thông đã chuyển sang màu xanh.
赤い (あかい): đỏ Ví dụ: 彼女(かのじょ)は赤いセーターを着(き)ている。 Cô ấy mặc áo len đỏ.
明るい (あかるい): sáng sủa, tươi sáng Ví dụ: 今夜(こんや)は月(つき)がとても明るい。 Trăng đêm nay rất sáng.
秋 (あき): mùa thu Ví dụ: 秋が好き(すき)です。 Tôi thích mùa thu.
開く (あく・ひらく): mở, trong tình trạng mở Ví dụ: ドアが開(あ)いている。 Cửa đang mở. ドアが開(ひら)きます。 Cửa chuẩn bị mở. (Trong thang máy)
開ける (あける): mở Ví dụ: 窓(まど)をあける。 Mở cửa sổ
あげる : đưa, cho, tặng Ví dụ: 彼(かれ)に本(ほん)をあげた。 Tôi đã đưa sách cho anh ấy.
朝 (あさ): buổi sáng Ví dụ : 朝6時 (あさろっくじ)に起(お)きます。 Tôi thức dậy lúc 6 giờ sáng.
朝ご飯 (あさごはん): bữa sáng Ví dụ: 朝ごはんをたべません。 Tôi không ăn sáng.