Thứ Tư, Tháng Mười 4, 2023
  • About
  • Advertise
  • Careers
  • Contact
JPOONLINE
  • Home
  • Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật
  • JPO Tin Tức
  • Có gì mới
  • Học Tiếng Nhật Online
    • Giáo trình Minna no Nihongo
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
      • Kanji giáo trình Minna no nihongo
      • Bài Tập
    • Giáo Trình Shadowing
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • Nhập môn Tiếng Nhật
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
  • KANJI
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Login
No Result
View All Result
JPOONLINE

[ Từ vựng N5 ] Bài 17

[ Từ vựng N5 ] Bài 1

 

Bài viết có liên quan

[ Từ vựng N5 ] Bài 1

[ Từ vựng N5 ] Bài 23

Tháng Một 9, 2018
[ Từ vựng N5 ] Bài 1

[ Từ vựng N5 ] Bài 22

Tháng Một 8, 2018

黄色い (きいろい)

黄色い (きいろい) vàng (tính từ) 

黄色(きいろ): màu vàng (danh từ)

 Ví dụ: 

黄色い砂(すな): cát vàng

黄色いシャツ: áo sơ mi vàng

こい黄色: màu vàng đậm

消える (きえる) 

消える (きえる): tắt (lửa, điện), biến mất, tan đi

 Ví dụ:

 ・ キャンドルの火(ひ)が消えた。

        Lửa của ngọn nến đã tắt.

 ・ 虹(にじ)が消えるまでそらを見ていた。

       Tôi nhìn lên bầu trời cho đến khi cầu vồng biến mất

聞く (きく) 

聞く (きく) :  nghe, hỏi

 Ví dụ:

 ・ ラジオ/ 話(はなし)/おんがくを聞く: 

        nghe radio/ nghe chuyện/ nghe nhạc

 ・ せんせいにテストのじかんを聞きました。

        Tôi đã hỏi cô giáo về thời gian thi.

北 (きた) 

北 (きた) : bắc, phía bắc

 Ví dụ:  

ベトナムの北の方(ほう)からきました。

Tôi đến từ miền bắc Việt Nam.

ギター

ギター :  đàn ghita

 Ví dụ:

 ギターを弾(ひ)く

chơi đàn ghita

汚い (きたない) 

汚い (きたない) : bẩn

 Ví dụ: 

この川(かわ)のみずはきたないです。

Nước sông này bẩn.

喫茶店 (きっさてん) 

喫茶店 (きっさてん) : quán cà phê

 Ví dụ: 

わたしの家(いえ)のちかくに ちいさいきっさてんがある。

Gần nhà tôi có một quán cà phê nhỏ.

切手 (きって) 

切手 (きって) : tem

 Ví dụ: 

切手を3枚(さんまい)ください。

Bán cho tôi 3 con tem.

切符 (きっぷ) 

切符 (きっぷ) :  vé

 Ví dụ: 

でんしゃのきっぷをかいます。

Tôi sẽ mua vé tàu.

昨日 (きのう) 

昨日 (きのう) : ngày hôm qua

 Ví dụ:

 ・ 昨日のてんきはよかったですね。

       Hôm qua trời đẹp nhỉ.

 ・ 昨日学校(がっこう)をやすみました。

       Hôm qua tôi đã nghỉ học.

牛肉 (ぎゅうにく) 

牛肉 (ぎゅうにく) : thịt bò

 Ví dụ:

 日本の牛肉はたかいです。

Thịt bò Nhật đắt.

 

 

Tags: học tiếng nhậttiếng nhậttừ vựng N5
Previous Post

[ Kanji Minna ] Bài 24 : 手伝って くれますか。 ( Anh giúp tôi được không? )

Next Post

Bài 6 : 銀行に行ってから、 会社に来ます。( Sau khi đi ngân hàng, tôi sẽ đến công ty )

Related Posts

[ Từ vựng N5 ] Bài 1

[ Từ vựng N5 ] Bài 13

Tháng Mười Hai 7, 2017
[ Từ vựng N5 ] Bài 1

[ Từ vựng N5 ] Bài 22

Tháng Một 8, 2018
[ Từ vựng N5 ] Bài 1

[ Từ vựng N5 ] Bài 23

Tháng Một 9, 2018
[ Từ vựng N5 ] Bài 1

[ Từ vựng N5 ] Bài 15

Tháng Mười Hai 9, 2017
[ Từ vựng N5 ] Bài 1

[ Từ vựng N5 ] Bài 10

Tháng Mười Hai 4, 2017
[ Từ vựng N5 ] Bài 1

[ Từ vựng N5 ] Bài 20

Tháng Hai 26, 2018
Next Post
Bài 2 : それは何ですか? ( Đấy là cái gì? )

Bài 6 : 銀行に行ってから、 会社に来ます。( Sau khi đi ngân hàng, tôi sẽ đến công ty )

BÀI VIẾT HẤP DẪN

あいだ -1

てこそ

4 năm ago
[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 2 : ~かたわら~ ( Mặt khác, ngoài ra còn, đồng thời còn, bên cạnh )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 98 : ~てこそはじめて ( Nếu có….thì có thể được, nếu không thì khó mà )

6 năm ago
あいだ -1

ではあるまいか

4 năm ago
あいだ-2

だから

4 năm ago
日産自動車のゴーン会長が逮捕される

[ JPO ニュース ] 10日間の休み 下りの新幹線は4月27日がいちばん混みそう

4 năm ago
Bài 1 : WATASHI  WA  ANNA  DESU ( Tôi là Anna.)

Bài 13 : SHÔSETSU GA SUKI DESU ( Tôi thích tiểu thuyết. )

6 năm ago
あいだ-2

しだい

4 năm ago
[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 26 : ~ないてください ( xin đừng / không )

[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 26 : ~ないてください ( xin đừng / không )

6 năm ago

[ 会話 ] BÀI 11 : これをお願いします

5 năm ago
あいだ -1

ぎみ

4 năm ago
[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 42 : ~と同じ~ (  Giống với , tương tự với )

[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 14 : ~なかなか~ない ( mãi mà, mãi mới )

6 năm ago
[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 1 : ~たばかり~ ( Vừa mới )

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 101 : ~につれて~ ( Cùng với )

6 năm ago

BÀI VIẾT ĐỌC NHIỀU

  • あいだ-2

    ことで

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • Bài 34 : Cách chia tính từ TE

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • といけない

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • [ 練習 B ] Bài 6 : いっしょにいきませんか

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • [ 練習 B ] Bài 29 : 忘れものをしてしまったんです

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • Osaka thuộc miền nào của Nhật Bản? Osaka có gì hấp dẫn

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • [ 練習 B ] Bài 13 : 別々にお願いします

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • のです

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
JPOONLINE

Vận hành bởi Jpoonline
85 Đường số 17, Bình Hưng, Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh
(+84) 898317446 Thứ 2 – Thứ 6 | 8:30 – 17:00
info@jpoonline.com

Follow us on social media:

Recent News

  • Cách kết hợp các trang phục đi biển dành cho nữ
  • Du học sinh du học Nhật xong có được định cư không và điều kiện định cư?
  • Tàu vị yểu là gì? Nó được tạo ra như thế nào?
No Result
View All Result
  • Home
  • Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật
  • JPO Tin Tức
  • Có gì mới
  • Học Tiếng Nhật Online
    • Giáo trình Minna no Nihongo
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
      • Kanji giáo trình Minna no nihongo
      • Bài Tập
    • Giáo Trình Shadowing
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • Nhập môn Tiếng Nhật
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
  • KANJI
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • Học Kanji mỗi ngày

©2015-2023 Jpoonline Cẩm nang du lịch l ẩm thực l đời sống.

Welcome Back!

Login to your account below

Forgotten Password?

Retrieve your password

Please enter your username or email address to reset your password.

Log In