黄色い (きいろい) vàng (tính từ) 黄色(きいろ): màu vàng (danh từ) Ví dụ: 黄色い砂(すな): cát vàng 黄色いシャツ: áo sơ mi vàng こい黄色: màu vàng đậm
消える (きえる): tắt (lửa, điện), biến mất, tan đi Ví dụ: ・ キャンドルの火(ひ)が消えた。 Lửa của ngọn nến đã tắt. ・ 虹(にじ)が消えるまでそらを見ていた。 Tôi nhìn lên bầu trời cho đến khi cầu vồng biến mất
聞く (きく) : nghe, hỏi Ví dụ: ・ ラジオ/ 話(はなし)/おんがくを聞く: nghe radio/ nghe chuyện/ nghe nhạc ・ せんせいにテストのじかんを聞きました。 Tôi đã hỏi cô giáo về thời gian thi.
北 (きた) : bắc, phía bắc Ví dụ: ベトナムの北の方(ほう)からきました。 Tôi đến từ miền bắc Việt Nam.
ギター : đàn ghita Ví dụ: ギターを弾(ひ)く chơi đàn ghita
汚い (きたない) : bẩn Ví dụ: この川(かわ)のみずはきたないです。 Nước sông này bẩn.
喫茶店 (きっさてん) : quán cà phê Ví dụ: わたしの家(いえ)のちかくに ちいさいきっさてんがある。 Gần nhà tôi có một quán cà phê nhỏ.
切手 (きって) : tem Ví dụ: 切手を3枚(さんまい)ください。 Bán cho tôi 3 con tem.
切符 (きっぷ) : vé Ví dụ: でんしゃのきっぷをかいます。 Tôi sẽ mua vé tàu.
昨日 (きのう) : ngày hôm qua Ví dụ: ・ 昨日のてんきはよかったですね。 Hôm qua trời đẹp nhỉ. ・ 昨日学校(がっこう)をやすみました。 Hôm qua tôi đã nghỉ học.
牛肉 (ぎゅうにく) : thịt bò Ví dụ: 日本の牛肉はたかいです。 Thịt bò Nhật đắt.