Cùng nhau học tiếng nhật

[ Từ vựng N5 ] Bài 20

曇り (くもり) :  âm u, nhiều mây (thời tiết)

 Ví dụ: 

明日(あした)はくもりでしょう。

Dự báo ngày mai trời nhiều mây.
暗い (くらい) : tối, tối tăm, u ám (tâm trạng)

Ví dụ:

冬(ふゆ)は空(そら)がはやく 暗くなる。

Vào mùa đông trời nhanh tối.

暗いきもちになる。

Tâm trạng trở nên u ám.
くらい/ ぐらい : khoảng

 Ví dụ: 

5分(ごふん)ぐらいかかります。 

Mất khoảng 5 phút.
クラス : lớp

 Ví dụ: 

このクラスは学生(がくせい)が10人います。

Lớp này có 10 người.
車 (くるま) : ô tô

 Ví dụ: 

車できました。 

Tôi đến bằng ô tô.
黒い (くろい) : màu đen

 Ví dụ: 

黒い服(ふく)がすきです。 

Tôi thích quần áo màu đen.
今朝 (けさ) :  sáng nay

 Ví dụ: 

今朝、あさごはんをたべませんでした。

Sáng nay, tôi không ăn sáng.
消す (けす): dập/ tắt (lửa, điện)

 Ví dụ: 

火(ひ) を消す: dập lửa

コンピューターを消す: tắt máy tính
けっこう : ok, ổn, được

 Ví dụ: 

それでけっこうですよ。

Đến đây là được rồi đấy.
結婚 (けっこん) : kết hôn

 Ví dụ: 

結婚していますか。

Anh/chị đã kết hôn chưa?

 

 

Được đóng lại.