曇り (くもり) : âm u, nhiều mây (thời tiết) Ví dụ: 明日(あした)はくもりでしょう。 Dự báo ngày mai trời nhiều mây.
暗い (くらい) : tối, tối tăm, u ám (tâm trạng) Ví dụ: 冬(ふゆ)は空(そら)がはやく 暗くなる。 Vào mùa đông trời nhanh tối. 暗いきもちになる。 Tâm trạng trở nên u ám.
くらい/ ぐらい : khoảng Ví dụ: 5分(ごふん)ぐらいかかります。 Mất khoảng 5 phút.
クラス : lớp Ví dụ: このクラスは学生(がくせい)が10人います。 Lớp này có 10 người.
車 (くるま) : ô tô Ví dụ: 車できました。 Tôi đến bằng ô tô.
黒い (くろい) : màu đen Ví dụ: 黒い服(ふく)がすきです。 Tôi thích quần áo màu đen.
今朝 (けさ) : sáng nay Ví dụ: 今朝、あさごはんをたべませんでした。 Sáng nay, tôi không ăn sáng.
消す (けす): dập/ tắt (lửa, điện) Ví dụ: 火(ひ) を消す: dập lửa コンピューターを消す: tắt máy tính
けっこう : ok, ổn, được Ví dụ: それでけっこうですよ。 Đến đây là được rồi đấy.
結婚 (けっこん) : kết hôn Ví dụ: 結婚していますか。 Anh/chị đã kết hôn chưa?