Cùng nhau học tiếng nhật

[ Từ vựng N5 ] Bài 15

家族 (かぞく) : gia đình

 Ví dụ:

 わたしの家族は4人家族(よんにんかぞく)です。

Gia đình tôi có 4 người.
方 (かた) : vị/ ngài (thể lịch sự của 人(người))

 Ví dụ: 

からだの不自由(ふじゆう)な方

người khuyết tật (cách nói lịch sự)
学校 (がっこう) : trường học

 Ví dụ: 

どの学校に通(かよ)っていますか。

Bạn đang học trường nào thế?
角 (かど) : góc/ góc đường

 Ví dụ: 

つぎの角を みぎに まがってください。

Hãy rẽ/quẹo phải ở góc đường kế tiếp.
家内 (かない) : vợ tôi (khẩu ngữ)

 Ví dụ: 

家内はきょう具合(ぐあい)がよくない。

Vợ tôi hôm nay không được khỏe.
鞄 (かばん) : cặp sách

 Ví dụ: 

あたらしいかばんをかいました。

Tôi đã mua cái cặp mới.
花瓶 (かびん) : lọ hoa

 Ví dụ: 

すてきなガラスかびんですね。

Lọ hoa thủy tinh đẹp quá!
かぶる : đội (mũ)

 Ví dụ:

 帽子(ぼうし)をかぶる

đội mũ
紙 (かみ) : giấy

 Ví dụ: 

はさみで紙をきる

dùng kéo để cắt giấy
カメラ : máy ảnh

 Ví dụ: 

デジタルカメラ(デジカメ)を買(か)いたいです。

Tôi muốn mua một cái máy ảnh kỹ thuật số.

Được đóng lại.