家族 (かぞく) : gia đình Ví dụ: わたしの家族は4人家族(よんにんかぞく)です。 Gia đình tôi có 4 người.
方 (かた) : vị/ ngài (thể lịch sự của 人(người)) Ví dụ: からだの不自由(ふじゆう)な方 người khuyết tật (cách nói lịch sự)
学校 (がっこう) : trường học Ví dụ: どの学校に通(かよ)っていますか。 Bạn đang học trường nào thế?
角 (かど) : góc/ góc đường Ví dụ: つぎの角を みぎに まがってください。 Hãy rẽ/quẹo phải ở góc đường kế tiếp.
家内 (かない) : vợ tôi (khẩu ngữ) Ví dụ: 家内はきょう具合(ぐあい)がよくない。 Vợ tôi hôm nay không được khỏe.
鞄 (かばん) : cặp sách Ví dụ: あたらしいかばんをかいました。 Tôi đã mua cái cặp mới.
花瓶 (かびん) : lọ hoa Ví dụ: すてきなガラスかびんですね。 Lọ hoa thủy tinh đẹp quá!
かぶる : đội (mũ) Ví dụ: 帽子(ぼうし)をかぶる đội mũ
紙 (かみ) : giấy Ví dụ: はさみで紙をきる dùng kéo để cắt giấy
カメラ : máy ảnh Ví dụ: デジタルカメラ(デジカメ)を買(か)いたいです。 Tôi muốn mua một cái máy ảnh kỹ thuật số.