牛乳 (ぎゅうにゅう) : sữa Ví dụ: ねるまえに牛乳をのむ。 Tôi uống sữa trước khi đi ngủ.
今日 (きょう) : hôm nay Ví dụ: 今日はあついですね。 Hôm nay nóng nhỉ. 今日は何曜日(なんようび)ですか。 Hôm nay là thứ mấy?
教室 (きょうしつ) : phòng học Ví dụ: せんせいは教室にいます。 Thầy giáo đang ở trong phòng học.
兄弟 (きょうだい) : anh chị em Ví dụ: ご兄弟は何人(なんにん)ですか。 Anh có mấy anh chị em? わたしは兄弟が2人(ふたり)います。 Tôi có 2 anh chị (chị em).
去年 (きょねん) : năm ngoái Ví dụ: 去年日本にきました。 Tôi đến Nhật năm ngoái.
嫌い (きらい) : ghét, đáng ghét Ví dụ: わたしはさかながきらいです。 Tôi ghét (ăn) cá.
切る (きる) : cắt Ví dụ: かみをみじかく切る。 Cắt ngắn tóc. つめを切る。 Cắt móng tay. 肉(にく)をこまかく切る。 Cắt nhỏ thịt.
着る (きる) : mặc Ví dụ: 服(ふく)を着る: mặc quần áo ドレスを着る: mặc váy シャツを着る: mặc áo sơ mi
来る (くる) : tới, đến (chỉ hướng đi về phía người nói) Ví dụ: リンさんが来ましたか。 Linh đến chưa?
きれい : đẹp, sạch Ví dụ: 彼女(かのじょ)はきれいですね。 Cô ấy đẹp nhỉ. あなたのへやはきれいですね。 Phòng của cậu sạch thế.