Cấu trúc
ひではない ( Không thể so sánh được )
[Nのひではない]
Ví dụ
① アラビア語の難しさは英語などの比ではない。
Tiếng Ả Rập rất khó, tiếng Anh không thể so sánh được.
② 彼は専門的な教育を受けたことはないが、その博識は並の学者の比ではない。
Tuy chưa từng học chuyên ngành bao giờ nhưng mức độ hiểu biết của anh ấy thì các học giả bình thường không thể so sánh được.
③ 現在でも医学部に入学することは難しい。しかし、当時女性が医者になることの困難さは現代の比ではなかった。
Ngay cả bây giờ, vào học được ngành y là một việc rất khó. Thế nhưng ngày đó, việc phụ nữ trở thành bác sĩ khó khăn như thế nào, ngày nay không thể so sánh được.
Ghi chú :
Ý nghĩa là 「同等でない、比べ物にならないほど程度が高い」(mức độ rất cao, tới mức không thể xếp đồng hạng, không thể so sánh với nhau được).
Có thể bạn quan tâm