一昨日(おととい): ngày hôm kia Ví dụ: おとといそこへいきました。 Tôi đến chỗ đó ngày hôm kia.
一昨年(おととし): năm kia (2 năm trước) Ví dụ: その事故(じこ)はおととし起(お)きた。 Vụ tai nạn đó xảy ra 2 năm trước.
大人 (おとな) : người lớn Ví dụ: こどもはいつか大人になる。 Con cái đến một lúc nào đó cũng sẽ lớn. (いつか: lúc nào đó)
お腹 (おなか) : bụng Ví dụ: お腹が痛い(おなかがいたい) đau bụng
同じ (おなじ): giống nhau Ví dụ: わたしたちは おなじとしです。 Chúng tôi bằng tuổi nhau.
お兄さん (おにいさん) : anh trai (của người khác) Ví dụ: お兄さんのおしごとは なんですか。 Anh trai bạn làm nghề gì thế?
お姉さん (おねえさん): chị gái (của người khác) Ví dụ: お姉さんは 大学生(だいがくせい)ですか。 Chị gái bạn là sinh viên đại học à?
おばさん : cô/ dì Ví dụ: きのうわたしは おばさんの家(いえ)に泊(と)まりました。 Hôm qua tôi ở lại nhà cô tôi.
おばあさん : bà Ví dụ: トムさんのおばあさんは 元気(げんき)そうです。 Bà của anh Tom trông còn khỏe mạnh lắm.
お弁当 (おべんとう) : cơm hộp bento Ví dụ: スーパーでお弁当を買(か)った。 Tôi đã mua cơm hộp ở siêu thị.