政木 : ふとん敷いたから、風呂に入ってくれ。
Chăn điệm đã trải sẵn rồi , bây giờ em đi tắm đi .
レオ : ありがとう ございます。
Cảm ơn thầy ạ .
日本のお風呂は、初めてなんです。
Đây là lần đầu tiên em tắm kiểu Nhật Bản
政木 : 熱いかもしれないから気をつけて。
Có lẽ nước hơi nóng đấy , em cẩn thận nhé .
レオ : はい、わかりました。
Vâng , em hiểu rồi ạ .
Mẫu câu
気をつけて :Hãy cẩn thận nhé .
Nâng cao
Điều muốn khuyên + に気をつけて。
車に気をつけて : Hãy cẩn thận xe ô tô nhé .
体に気をつけて : Hãy giữ gìn sức khỏe nhé .
Chú thích
ふとん :chăn , đệm
風呂 :nhà tắm
熱い :nóng
車 :xe ô tô
体 :cơ thể