JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home Nhập môn Tiếng Nhật

Bài 15 : Thể phủ định của tính từ

Bài 1 : Hệ thống chữ viết tiếng Nhật
Share on FacebookShare on Twitter

Trong bài 13, chúng ta đã học là tính từ trong tiếng Nhật có 2 loại: tính từ đuôi I và tính từ đuôi NA. Tính từ đuôi I kết thúc bằng âm tiết I, ví dụ như ATARASHII, “mới”. Tính từ đuôi NA khi bổ nghĩa cho danh từ sẽ thêm NA vào sau. Ví dụ, DAIJÔBU, “không sao/ổn”, mà chúng ta học trong bài, khi đứng trước danh từ sẽ thành DAIJÔBUNA.

 

 

Để biến tính từ đuôi I sang thể phủ định, thay I bằng KUNAI. Như vậy, thể phủ định của ATARASHII, “mới”, là ATARASHIKUNAI, “không mới”. 

 

Để biến tính từ đuôi NA thành thể phủ định, thêm DEWANAI. Như vậy, thể phủ định của DAIJÔBU, “không sao/ổn”, là DAIJÔBU DEWANAI, “không ổn”.

Nếu thay DEWANAI bằng JANAI, và nói DAIJÔBU JANAI thì sẽ thân mật hơn.

 

Tags: học tiếng nhậtNhập môn tiếng nhậttiếng nhật
Previous Post

[ Giáo trình Kanji Look and learn ] Bài 13

Next Post

Bài 16 : Cách sử dụng trợ từ NI

Related Posts

Bài 1 : Hệ thống chữ viết tiếng Nhật
Nhập môn Tiếng Nhật

Bài 38 : Kính Ngữ

Bài 1 : Hệ thống chữ viết tiếng Nhật
Nhập môn Tiếng Nhật

Bài 45 : MORAIMASU

Bài 1 : Hệ thống chữ viết tiếng Nhật
Nhập môn Tiếng Nhật

Bài 18 : Động từ thể TE + SHIMAIMASHITA

Bài 1 : Hệ thống chữ viết tiếng Nhật
Nhập môn Tiếng Nhật

Bài 1 : Hệ thống chữ viết tiếng Nhật

Bài 1 : Hệ thống chữ viết tiếng Nhật
Nhập môn Tiếng Nhật

Bài 49 : Các ngày trong tháng và các tháng trong năm

Bài 1 : Hệ thống chữ viết tiếng Nhật
Nhập môn Tiếng Nhật

Bài 2 : Câu nghi vấn trong tiếng Nhật

Next Post
Bài 1 : Hệ thống chữ viết tiếng Nhật

Bài 16 : Cách sử dụng trợ từ NI

Recent News

あいだ -1

ようやく

あいだ-2

てみせる

あいだ-2

いじょう

Chi phí sinh hoạt du học Nhật Bản: Người Việt khó lòng tin được!

Chi phí sinh hoạt du học Nhật Bản: Người Việt khó lòng tin được!

[ Từ Vựng ] Bài 38 : 片づけるのは好きなんです

あいだ-2

かな

Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 話 ( Thoại )

[ 練習 B ] Bài 24 : 手伝ってくれますか ?

あいだ-2

いずれも

[ 1 ]  音の聞き取り~発音

[ 21 ] まとめの問題

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.