JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home Nhập môn Tiếng Nhật

Bài 40 : 3 nhóm động từ

Bài 1 : Hệ thống chữ viết tiếng Nhật
Share on FacebookShare on Twitter

Các động từ trong tiếng Nhật được chia thành 3 nhóm. Mỗi nhóm có một cách chia.

 

Nhóm 1 là các động từ có nguyên âm I trong âm tiết đứng trước MASU. KAKIMASU, “viết”, là một ví dụ. Khi chia động từ thuộc nhóm này thì thay cả MASU và âm tiết đứng trước nó. 

Ví dụ, để chia thể từ điển của động từ KAKIMASU, “viết”, đổi âm tiết KI và MASU thành KU. Như vậy sẽ được KAKU. 

Để chia thể TA, tức là thể quá khứ hay hoàn thành, đổi KI và MASU thành ITA, sẽ được KAITA. Các bạn đã được học cách biến đổi các âm tiết đứng trước MASU khi chia động từ qua các câu hát trong bài 12. Các bạn hãy xem lại nhé. 

Nhóm 2 là các động từ có nguyên âm E trong âm tiết đứng trước MASU. TABEMASU, “ăn”, là một ví dụ. Để đổi thành thể từ điển, thay MASU bằng RU, sẽ được TABERU. Để đổi thành thể TA, thay MASU bằng TA, sẽ được TABETA. Ngoài ra trong nhóm 2, có một số động từ có nguyên âm I trong âm tiết đứng trước MASU, ví dụ như MIMASU, “xem/nhìn”. Nhưng chỉ có một ít từ như vậy thôi.

Nhóm 3 gồm 2 động từ là SHIMASU, “làm”, và KIMASU, “đến”. Đây là 2 động từ bất quy tắc. Nhưng chỉ có 2 từ thôi nên các bạn hãy cố gắng học thuộc. 

Thể từ điển của SHIMASU, “làm”, là SURU. Thể TA là SHITA, “đã làm”. Thể từ điển của KIMASU, “đến”, là KURU. Thể TA là KITA, “đã đến”.

Các bảng cách chia động từ sang thể TE và thể NAI có trong phần Tài liệu bổ sung của các bài học trước. Các bạn hãy tham khảo nhé. 

 

Tags: học tiếng nhậtNhập môn tiếng nhậttiếng nhật
Previous Post

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 116 : ~のもとで/~もとに (~の下で/下に)Dưới sự

Next Post

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 117 : ~すえ(~末)Sau khi, sau một hồi…

Related Posts

Bài 1 : Hệ thống chữ viết tiếng Nhật
Nhập môn Tiếng Nhật

Bài 24 : Động từ thể NAI + DE KUDASAI

Bài 1 : Hệ thống chữ viết tiếng Nhật
Nhập môn Tiếng Nhật

Bài 44 : Động từ thể TE + KARA

Bài 1 : Hệ thống chữ viết tiếng Nhật
Nhập môn Tiếng Nhật

Bài 1 : Hệ thống chữ viết tiếng Nhật

Bài 1 : Hệ thống chữ viết tiếng Nhật
Nhập môn Tiếng Nhật

Bài 7 : Cách dùng động từ ARIMASU

Bài 1 : Hệ thống chữ viết tiếng Nhật
Nhập môn Tiếng Nhật

Bài 18 : Động từ thể TE + SHIMAIMASHITA

Bài 1 : Hệ thống chữ viết tiếng Nhật
Nhập môn Tiếng Nhật

Bài 46 : Động từ thể từ điển + MAE NI

Next Post
[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 1 : ~ことにする~ ( Quyết định làm (không làm) gì đó . )

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 117 : ~すえ(~末)Sau khi, sau một hồi…

Recent News

Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 規 ( Quy )

あいだ -1

Mẫu câu み+む+め

あいだ -1

やたらに

あいだ -1

ぬまでも

[ Từ vựng N5 ] Bài 1

[ Từ vựng N5 ] Bài 5

Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 来 ( Lai )

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 5 : ~と~ ( Hễ mà )

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 5 : ~と~ ( Hễ mà )

あいだ-2

ならびに

あいだ -1

とはかぎらない

あいだ-2

それに

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.