さくら : ロドリゴさんの趣味は何ですか。
Sở thích của anh Rodrigo là gì?
ロドリゴ : 読書です。特に歴史小説が好きです。
Sở thích của tôi là đọc sách. Đặc biệt là tôi thích tiểu thuyết lịch sử.
さくら : へえ。新宿に新しい本屋が出来ましたよ。みんなで行きませんか。
Thế à? Ở Shinjuku có một hiệu sách mới mở đấy. Tất cả mọi người cùng đi không?
1.Danh từ A WA Danh từ B GA SUKI DESU ( A thích B )
+ SUKI là " Thích "
+ GA là trợ từ đứng sau từ chỉ đối tượng của một tính từ .
Ví dụ :
ANNA WA MANGA GA SUKI DESU . ( Anna thích truyện tranh )
2._MASEN KA ( Có cùng _ Không ?)
+ Nếu đổi MASU trong động từ thể MASU thành MASEN KA, Nghĩa là rủ hoặc mời ai đó làm việc gì.
Ví dụ:
MINNA DE HON-YA NI IKIMASU.( Tất cả mọi người sẽ đi đến hiệu sách )
=> MINNA DE HON-YA NI IKIMASEN KA . ( Tất cả mọi người có cùng đi đến hiệu sách không ?)
3. 2 Loại tính từ
+ Tính từ được chia làm 2 loại : Kết thúc bằng âm tiết I là tính từ đuôi I ; các tính từ khác là đuôi NA.
Tính từ đuôi I : ATARASHII ( Mới ) ATARASHII HON ( Quyển sách mới )
Tính từ đuôi NA : SUKI ( thích ) SUKINA HON ( Quyển sách mà tôi thích )
KIRAKIRA
Từ mêu tả vật tỏa sáng lấp lánh
PIKAPIKA
Từ mêu tả một vật trở nên sạch sẽ và sáng bóng sau khi được đánh bóng