Cấu trúc
はずみ ( Thế là )
[Nのはずみ で/に] [V-たはずみ で/に]
Ví dụ
① ころんだはずみに足首を捻挫してしまった。
Ngã một cái và thế là tôi bị trật cổ chân.
② 衝突のはずみで、乗客は車外に放り出された。
Chiếc xe tông mạnh và thế là hành khách bị văng ra ngoài.
③ このあいだは、もののはずみで「二度とくるな」などと言ってしまったが、本当にそう思っているわけではない。
Hôm nọ, bực mình quá, thế là tôi buột miệng nói “anh đừng bao giờ tới đây nữa”, nhưng thực bụng tôi không nghĩ như vậy.
Ghi chú:
Có nghĩa là 「ある動作の余勢で」(hậu quả sau khi làm một động tác nào đó), dùng để diễn đạt ý đã xảy ra một việc không dự tín trước , không chủ định trước. 「もののはずみで」 trong ví dụ (3) là thành ngữ. Thường được đổi sang cách nói 「V-たに拍子に」(theo đà đó).
Có thể bạn quan tâm