Cấu trúc 1
とんでもないN ( Không ngờ / ngoài sức tưởng tượng )
Ví dụ
① 子供は時々とんでもない質問をして親を困らせることがある。
Trẻ con đôi khi cũng hỏi những câu không ngờ, làm bố mẹ chúng phải bối rối.
② 明け方の4時などという、とんでもない時間に電話がかかってきてびっくりした。
Tôi giật mình vì bị gọi điện thoại vào cái khoảng thời gian chẳng thể ngờ tới, như 4 giờ sáng chẳng hạn.
③ 海中に都市を作るとは、とんでもない計画だ。
Xây dựng một thành phố dưới biển, thật là một kế hoạch ngoài sức tưởng tượng.
Ghi chú :
Diễn tả ý nghĩa “ hoàn toàn không nghĩ tới”, “ngoài dự tưởng”, “bình thường không nghĩa nổi”. So với 「とんだ」 thì đây là cách đánh giá mang nghĩa xấu có phần nhẹ hơn.
Cấu trúc 2
とんでもない ( Không phải thế đâu )
Ví dụ
Đây là nội dung dành cho thành viên JPOONLINE
Một số nội dung chỉ dành cho thành viên trả phí
Hãy đăng nhập để đọc trọn bài học