かかる : mất (bao nhiêu thời gian/ tiền bạc) Ví dụ: 東京(とうきょう)から大阪(おおさか)まで新幹線(しんかんせん) で3時間(じかん)くらいかかります。 Đi shinkansen (tàu siêu tốc) từ Tokyo đến Osaka mất khoảng 3 tiếng.
鍵 (かぎ) : chìa khóa Ví dụ: わたしのへやのかぎは そのつくえのうえに あります。 Chìa khóa phòng tôi ở trên cái bàn kia.
書く (かく) : viết Ví dụ: ひらがなで 書きます。 Viết bằng hiragana.
学生 (がくせい) : học sinh Ví dụ: いもうとは 小学生(しょうがくせい)です。 Em gái tôi là học sinh tiểu học. ・ 中学生(ちゅうがくせい): học sinh cấp 2 ・ 高校生(こうこうせい): học sinh cấp 3
かける : đeo kính, gọi điện thoại Ví dụ: メガネをかける: đeo kính 電話(でんわ)をかける: gọi điện thoại
~か月 (~かげつ) : ~tháng (mấy tháng) Ví dụ: 2か月前(にかげつまえ)日本にきました。 Tôi đến Nhật 2 tháng trước.
傘 (かさ): cái ô/ dù Ví dụ: 傘をさす: giơ ô lên để che 傘をひろげる: mở ô 傘をたたむ: gập ô lại
貸す (かす) : cho vay, cho mượn Ví dụ: 彼にお金(おかね)を貸しました。 Tôi đã cho anh ấy vay tiền.
風 (かぜ) : gió Ví dụ: 風がつよいですね。 Gió mạnh quá!
風邪 (かぜ) : cảm cúm Ví dụ: 風邪を引(ひ)きました。 Tôi bị cảm rồi.