辛い (からい) : cay Ví dụ: 辛いものが大好き(だいすき)です。 Tôi rất thích đồ ăn cay.
体 (からだ) : cơ thể Ví dụ: ヨーグルトは体に いいです。 Sữa chua tốt cho cơ thể. たばこは体に わるいです。 Thuốc lá không tốt cho cơ thể (sức khỏe). 体のつよい人/ 体のよわい人 người có sức khỏe tốt/ sức khỏe yếu
借りる (かりる): vay, mượn Ví dụ: Aさんからペン/お金(かね)を借りました。 Tôi đã mượn bút/ tiền từ bạn A.
軽い (かるい) : nhẹ Ví dụ: この荷物(にもつ)は軽いですね。 Đồ đạc/hành lý này nhẹ nhỉ.
カレンダー : lịch Ví dụ: カレンダーをめくる. Lật/giở lịch
川 (かわ) : sông Ví dụ: この川の水(みず)はきれいですね。 Nước của con sông này sạch nhỉ.
側 (がわ): phía, bên Ví dụ: 左側(ひだりがわ) phía bên trái 右側(みぎがわ) phía bên phải
可愛い (かわいい) : đáng yêu, dễ thương Ví dụ: 可愛い女の子(おんなのこ)ですね。 Bé gái đáng yêu quá!
漢字 (かんじ): kanji (hán tự) Ví dụ: 漢字は とてもむずかしいです。 Kanji rất khó.
木 (き) : cây Ví dụ: ちいさいにわに うめの木を うえた。 Tôi đã trồng một cây mơ trong vườn nhỏ. ・ 庭(にわ): vườn ・ 梅(うめ): mơ, mận ・ 植える(うえる): trồng