Cùng nhau học tiếng nhật

[ Từ vựng N5 ] Bài 16

辛い (からい) : cay

 Ví dụ: 

辛いものが大好き(だいすき)です。

Tôi rất thích đồ ăn cay.
体 (からだ) : cơ thể

 Ví dụ:

ヨーグルトは体に いいです。

Sữa chua tốt cho cơ thể.

たばこは体に わるいです。

Thuốc lá không tốt cho cơ thể (sức khỏe).

体のつよい人/ 体のよわい人

người có sức khỏe tốt/ sức khỏe yếu

借りる (かりる): vay, mượn

 Ví dụ: 

Aさんからペン/お金(かね)を借りました。

Tôi đã mượn bút/ tiền từ bạn A.
軽い (かるい) : nhẹ

 Ví dụ: 

この荷物(にもつ)は軽いですね。

Đồ đạc/hành lý này nhẹ nhỉ.
カレンダー : lịch

 Ví dụ: 

カレンダーをめくる. 

Lật/giở lịch
川 (かわ) : sông

 Ví dụ: 

この川の水(みず)はきれいですね。

Nước của con sông này sạch nhỉ.
側 (がわ): phía, bên

 Ví dụ: 

左側(ひだりがわ)

phía bên trái

右側(みぎがわ)

phía bên phải
可愛い (かわいい) : đáng yêu, dễ thương

 Ví dụ: 

可愛い女の子(おんなのこ)ですね。

Bé gái đáng yêu quá!
漢字 (かんじ): kanji (hán tự)

 Ví dụ: 

漢字は とてもむずかしいです。

Kanji rất khó.
木 (き) : cây

 Ví dụ: 

ちいさいにわに うめの木を うえた。

Tôi đã trồng một cây mơ trong vườn nhỏ.

 ・ 庭(にわ): vườn

 ・ 梅(うめ): mơ, mận

 ・ 植える(うえる): trồng

Được đóng lại.