Cùng nhau học tiếng nhật

[ Từ vựng N5 ] Bài 7

色 (いろ) : màu, màu sắc

Ví dụ:

 秋(あき)になると、木 (き)の葉 (は) の色がかわる。 

Khi mùa thu đến, lá của cây lại chuyển màu.
色々 (いろいろ) : nhiều, đa dạng

Ví dụ:

 いろいろな動物 (どうぶつ) がいます。

Có rất nhiều loại động vật.
上 (うえ) : ở trên, phía trên

Ví dụ: 

つくえの上に本(ほん) があります。

Có cuốn sách ở trên bàn.
後ろ (うしろ) : đằng sau, phía sau

Ví dụ: 

母 (はは) は車 (くるま) のうしろの席 (せき) にすわっている。

 Mẹ tôi ngồi ở ghế sau của xe ô tô.
薄い (うすい) : mỏng, nhạt/lạt

Ví dụ: 

薄い髪 (うすいかみ): tóc mỏng

 薄いコーヒー: cà phê nhạt

薄いスープ: súp nhạt
歌 (うた) : bài hát 

歌う (うたう): hát

Ví dụ: 

歌を歌う

hát một bài hát
生まれる (うまれる) : được sinh ra

Ví dụ: 

赤ちゃん(あかちゃん) が生まれた。

Em bé mới được sinh ra.
海 (うみ) : biển

Ví dụ:

 日本の海がきれいです。

Biển ở Nhật rất sạch.
売る (うる) (うる): bán

Ví dụ: 

この店 (みせ) はやすい切符 (きっぷ) を売っています。

Cửa hàng này có bán vé rẻ.
上着 (うわぎ): áo khoác

Ví dụ:

 彼女 (かのうじょ) はきれいな上着を着 (き)ている。

Cô ấy mặc một cái áo khoác rất đẹp.

Được đóng lại.