色 (いろ) : màu, màu sắc Ví dụ: 秋(あき)になると、木 (き)の葉 (は) の色がかわる。 Khi mùa thu đến, lá của cây lại chuyển màu.
色々 (いろいろ) : nhiều, đa dạng Ví dụ: いろいろな動物 (どうぶつ) がいます。 Có rất nhiều loại động vật.
上 (うえ) : ở trên, phía trên Ví dụ: つくえの上に本(ほん) があります。 Có cuốn sách ở trên bàn.
後ろ (うしろ) : đằng sau, phía sau Ví dụ: 母 (はは) は車 (くるま) のうしろの席 (せき) にすわっている。 Mẹ tôi ngồi ở ghế sau của xe ô tô.
薄い (うすい) : mỏng, nhạt/lạt Ví dụ: 薄い髪 (うすいかみ): tóc mỏng 薄いコーヒー: cà phê nhạt 薄いスープ: súp nhạt
歌 (うた) : bài hát 歌う (うたう): hát Ví dụ: 歌を歌う hát một bài hát
生まれる (うまれる) : được sinh ra Ví dụ: 赤ちゃん(あかちゃん) が生まれた。 Em bé mới được sinh ra.
海 (うみ) : biển Ví dụ: 日本の海がきれいです。 Biển ở Nhật rất sạch.
売る (うる) (うる): bán Ví dụ: この店 (みせ) はやすい切符 (きっぷ) を売っています。 Cửa hàng này có bán vé rẻ.
上着 (うわぎ): áo khoác Ví dụ: 彼女 (かのうじょ) はきれいな上着を着 (き)ている。 Cô ấy mặc một cái áo khoác rất đẹp.