あまり : không … lắm (phủ định) Ví dụ: 今日(きょう)はあまり寒くない(さむくない)ですね。 Hôm nay không lạnh lắm nhỉ.
雨 (あめ): mưa Ví dụ: 雨の日はつまらない。 Ngày mưa thật là chán.
洗う (あらう): rửa, giặt Ví dụ: 手(て)を洗ってください。 Rửa tay đi nhé.
有る (ある) : có, tồn tại Ví dụ: 近く(ちかく)にコンビにがあります。 Ở gần đây có cửa hàng tiện lợi đấy.
歩く (あるく) : đi bộ Ví dụ: 歩いて帰り(かえり)ます。 Đi bộ về nhà.
あれ : cái đó Ví dụ: あれは私のペンです。 Đó là bút của tôi.
良い (いい / よい) : tốt Ví dụ: 山田(やまだ)さんはいい人だ。 Anh Yamada là người tốt.
いいえ : không, không phải/ không có gì Ví dụ: 東京(とうきょう)にすんでいますか? ーいいえ、ちがいます。 Bạn sống ở Tokyo à? – Không, không phải.
言う (いう) : nói Ví dụ: 彼(かれ)はさかながすきだと言いました。 Anh ấy nói là thích ăn cá.
家 (いえ): nhà Ví dụ: 家はどこですか? Nhà bạn ở đâu thế?