Cùng nhau học tiếng nhật

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 41

 


A: あのー、定期券売ていきけんうはどこでしょうか?

  Ừm, quầy bán tháng ở đâu ạ?

B: あ、みどりの窓口まどぐちとなりです。

  À, ở bên cạnh quầy giao dịch.

A: そうですか、ありがとうございます。

  Vậy à, xin cảm ơn.

B: いそぐなら、自動販売機じどはんばいきでもえますよ。

  Nếu vội chị cũng có thể mua được ở cả máy bán hàng tự động đấy.

A: 警察けいさつは110ばんですね。

  Cảnh sát là số 110 nhỉ.

B:  そうですよ。

  Đúng đấy.

A: じゃー、きゅう病気びょうきになったときは?

  Vậy, khi đột ngột bị bệnh thì sao?

B: 火事かじときおなじ119ばんです。

  Gọi số 119, cùng với số cứu hoả.

A: すみません、宅急便たっきゅうびん、おねがいしたいんですけど。

  Xin lỗi, tôi muốn sử dụng dịch vụ gửi hàng đến nhà.

B:  はい、じゃ、このふとわくなか必要事項ひつようじこういてください。

  Vâng, vậy thì xin hãy điền những thông tin cần thiết vào khung này.

A: あの、ガラスがはいっているんですが。

  Ừm, có thuỷ tinh trong này.

B: それではこわもののところにまるけてください。

  Vậy thì xin hãy khoanh tròn chỗ đồ dễ vỡ.

A: はい、104の田中たなかです。

  Vâng, Tanaka số 104 nghe ạ.

B: すみません、新宿区役所しんじゅくくやくしょ電話番号でんわばんごうりたいんですが。

  Xin lỗi, tôi muốn biết số điện thoại cơ quan hành chính của khu Shinjuku.

A: はい、新宿区役所しんじゅくくやくしょですね。それではテープでご案内あんないさせていただきます。ご利用りょうありがとうございました。

  Vâng, phòng hành chính khu Shinjuku ạ. Vậy tôi xin phép được chỉ dẫn bằng băng ghi âm. Cảm ơn quý khách đã sử dụng dịch vụ.

A: すみません、今日きょうシャンプーとカットしたいんだすが…。

  Xin lỗi, hôm nay tôi muốn cắt và gội.

B: はい、何時なんじごろの予約よやくがよろしいでしょうか。

  Vâng, quý khách đặt hẹn lúc mấy giờ ạ?

A: そうですね。じゃ、3でおねがいします。

  Để tôi xem, cho tôi lúc 3 giờ nhé.

A: 肉弁当にくべんとう、1つください。

  Cho tôi 1 hộp cơm thịt nướng.

B:  はい、にくですね。450えんでーす。

  Vâng, một thịt nướng. 450 yên ạ.

A: あの、ご飯少はんすくないめでおねがいします。

  À, cho tôi ít cơm thôi.

A: 日替ひがわり弁当べんとう、ご飯大盛はんおおもりでおねがいします。

  Cho tôi suất cơm hộp đặc biệt của ngày hôm nay với bát cơm lớn.

B: はい、ありがとうございます。みそしるはつけますか?

  Vâng, cảm ơn quý khách. Quý khách muốn có thêm súp miso không ạ?

A:  うーん、どうしようかな、あ、今日きょうはやめときます。

   Ừm. Để tôi xem. À, hôm nay tôi không cần.

A: このバースデーケーキをください。

  Cho tôi cái bánh sinh nhật này.

B: はい、ありがとうございます。ろうそくをつけますか?

  Vâng, cảm ơn quý khách. Quý khách có lấy nến không ạ?

A: はい、じゃ、おおきいのを4ほんちいさいのを3ぼんで。

  Có, vậy thì cho tôi 4 cây lớn và 3 cây nhỏ.

A: 一泊二日いっばくふつかけるいい温泉おんせんありますか?

  Có suối nước nóng nào tốt có thể đi 2 ngày 1 đêm không nhỉ?

B: ご予算よさんは、どれくらいをおかんがえでしょう。

  Ngân sách quý khách dự định là khoảng bao nhiêu ạ.

A: う~ん、1まん5000えんくらいかな、交通費込こうつうひこみで。

  Ừm, chắc khoảng 15.000 yên, tính cả phí đi lại.

B: それでは、こちらなどいかがでしょう。

  Vậy thì chỗ này có được không ạ?

A: すみません。キップをとしちゃったんですが。

  Xin lỗi, tôi đã đánh rơi vé mất rồi.

B:  どちらからりましたか?

  Quý khách đi từ ga nào vậy?

A: 東京駅とうきょうえきからです。

  Từ ga Tokyo.

B:  じゃ、360えんですね。

  Vậy thì 360 Yên.

Được đóng lại.