JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home Giáo Trình Shadowing

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 41

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Share on FacebookShare on Twitter

https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2019/08/Jpo-Sha041.mp3

 

Câu 1


A: あのー、定期券売ていきけんうり場ばはどこでしょうか?

  Ừm, quầy bán tháng ở đâu ạ?

B: あ、みどりの窓口まどぐちの隣となりです。

  À, ở bên cạnh quầy giao dịch.

A: そうですか、ありがとうございます。

  Vậy à, xin cảm ơn.

B: 急いそぐなら、自動販売機じどはんばいきでも買かえますよ。

  Nếu vội chị cũng có thể mua được ở cả máy bán hàng tự động đấy.

Câu 2


A: 警察けいさつは110番ばんですね。

  Cảnh sát là số 110 nhỉ.

B:  そうですよ。

  Đúng đấy.

A: じゃー、急きゅうに病気びょうきになった時ときは?

  Vậy, khi đột ngột bị bệnh thì sao?

B: 火事かじの時ときと同おなじ119番ばんです。

  Gọi số 119, cùng với số cứu hoả.

Câu 3


A: すみません、宅急便たっきゅうびん、お願ねがいしたいんですけど。

  Xin lỗi, tôi muốn sử dụng dịch vụ gửi hàng đến nhà.

B:  はい、じゃ、このふと枠わくの中なかに必要事項ひつようじこうを書かいてください。

  Vâng, vậy thì xin hãy điền những thông tin cần thiết vào khung này.

A: あの、ガラスが入はいっているんですが。

  Ừm, có thuỷ tinh trong này.

B: それでは壊こわれ物もののところに〇まるを付つけてください。

  Vậy thì xin hãy khoanh tròn chỗ đồ dễ vỡ.

Câu 4


A: はい、104の田中たなかです。

  Vâng, Tanaka số 104 nghe ạ.

B: すみません、新宿区役所しんじゅくくやくしょの電話番号でんわばんごうが知しりたいんですが。

  Xin lỗi, tôi muốn biết số điện thoại cơ quan hành chính của khu Shinjuku.

A: はい、新宿区役所しんじゅくくやくしょですね。それではテープでご案内あんないさせていただきます。ご利用りょうありがとうございました。

  Vâng, phòng hành chính khu Shinjuku ạ. Vậy tôi xin phép được chỉ dẫn bằng băng ghi âm. Cảm ơn quý khách đã sử dụng dịch vụ.

Câu 5


A: すみません、今日きょうシャンプーとカットしたいんだすが…。

  Xin lỗi, hôm nay tôi muốn cắt và gội.

B: はい、何時なんじごろの予約よやくがよろしいでしょうか。

  Vâng, quý khách đặt hẹn lúc mấy giờ ạ?

A: そうですね。じゃ、3時じでお願ねがいします。

  Để tôi xem, cho tôi lúc 3 giờ nhé.

Câu 6


A: 焼やき肉弁当にくべんとう、1つください。

  Cho tôi 1 hộp cơm thịt nướng.

B:  はい、焼やき肉にくですね。450円えんでーす。

  Vâng, một thịt nướng. 450 yên ạ.

A: あの、ご飯少はんすくないめでお願ねがいします。

  À, cho tôi ít cơm thôi.

Câu 7


A: 日替ひがわり弁当べんとう、ご飯大盛はんおおもりでお願ねがいします。

  Cho tôi suất cơm hộp đặc biệt của ngày hôm nay với bát cơm lớn.

B: はい、ありがとうございます。みそ汁しるはつけますか?

  Vâng, cảm ơn quý khách. Quý khách muốn có thêm súp miso không ạ?

A:  うーん、どうしようかな、あ、今日きょうはやめときます。

   Ừm. Để tôi xem. À, hôm nay tôi không cần.

Câu 8


A: このバースデーケーキをください。

  Cho tôi cái bánh sinh nhật này.

B: はい、ありがとうございます。ろうそくをつけますか?

  Vâng, cảm ơn quý khách. Quý khách có lấy nến không ạ?

A: はい、じゃ、大おおきいのを4本ほんと小ちいさいのを3本ぼんで。

  Có, vậy thì cho tôi 4 cây lớn và 3 cây nhỏ.

Câu 9


A: 一泊二日いっばくふつかで行いけるいい温泉おんせんありますか?

  Có suối nước nóng nào tốt có thể đi 2 ngày 1 đêm không nhỉ?

B: ご予算よさんは、どれくらいをお考かんがえでしょう。

  Ngân sách quý khách dự định là khoảng bao nhiêu ạ.

A: う~ん、1万まん5000円えんくらいかな、交通費込こうつうひこみで。

  Ừm, chắc khoảng 15.000 yên, tính cả phí đi lại.

B: それでは、こちらなどいかがでしょう。

  Vậy thì chỗ này có được không ạ?

Câu 10


A: すみません。キップを落おとしちゃったんですが。

  Xin lỗi, tôi đã đánh rơi vé mất rồi.

B:  どちらから乗のりましたか?

  Quý khách đi từ ga nào vậy?

A: 東京駅とうきょうえきからです。

  Từ ga Tokyo.

B:  じゃ、360円えんですね。

  Vậy thì 360 Yên.
Previous Post

どこか

Next Post

どことなく

Related Posts

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Giáo Trình Shadowing

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 9

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Giáo Trình Shadowing

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 28

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Giáo Trình Shadowing

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 38

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Giáo Trình Shadowing

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 20

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Giáo Trình Shadowing

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 21

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Giáo Trình Shadowing

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 10

Next Post
あいだ -1

どことなく

Recent News

Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 爆 ( Bộc )

Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 停 ( Đình )

Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 力 ( Lực )

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 24 : ~へ~を~に行 ( Đi đến….để làm gì )

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 24 : ~へ~を~に行 ( Đi đến….để làm gì )

[ Mimi Kara Oboeru N3 ] UNIT 01: 1-8

[ Mimi Kara Oboeru N3 ] UNIT 10: 99-110

あいだ-2

なりと

Bài 1 : Hệ thống chữ viết tiếng Nhật

Bài 37 : Cách dùng TARI để liệt kê ví dụ

Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 徒 ( Đồ )

Khám phá người Nhật đón năm mới như thế nào?

Khám phá người Nhật đón năm mới như thế nào?

あいだ-2

いじょう

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.