JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home Giáo Trình Shadowing

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 28

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Share on FacebookShare on Twitter

 

https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2019/08/Jpo-Sha028.mp3

 

Câu 1


A: 新あたらしく始はじまるドラマ、面白おもしろそうだよ。

  Bộ phim truyền hình sắp chiếu có vẻ hay đấy.

B: あー、あんまり興味きょうみないな。

  Hừm, tớ chẳng hứng thú.

Câu 2


A: 木村きむらさんってどんな人ひと?

  Anh Kimura là người như thế nào vậy?

B:  うん、明あかるくて社交的しゃこうてきな人ひとだよ。

  Ừ, anh ấy là người vui vẻ, chan hoà.

Câu 3


A: あー、今日きょうは雨あめが降ふりそうだね。

  Aa, hôm nay có vẻ sẽ mưa đấy.

B:  うん、かさを持もって行いった方ほうが良よさそうだね。

  Ừ, có vẻ nên mang theo ô nhỉ.

Câu 4


A: すみませーん。宿題しゅくだいを忘わすれてしまいました~。

  Em xin lỗi. Em quên mất bài rồi ạ~

B: そうですか!

  Vậy sao!

Câu 5


A: あんなこと言いうつもりじゃなかったのに…。

  Tớ đã không định nói điều đó…

B: 口くちは災わざわいの元もとだね。

  Miệng là nguồn gốc của tai họa mà.

Câu 6


A: 日本にほんの習慣しゅうかんについて教おしえてください。

  Hãy chỉ cho tôi về tập quán của Nhật Bản.

B:  そうだね。日本にほんでは家いえに入はいる時とき、靴くつを脱ぬぐんですよ。

  Xem nào. Ở nhật trước khi vào nhà thì phải cởi giày .

Câu 7


A: 私わたし、料理りょうりするのが好すきなの。

  Tớ thích nấu ăn lắm.

B:  へー、一度食いちどたべてみたいな。

  Chà, tớ muốn ăn thử một lần món cậu nấu quá.

Câu 8


A: どうすれば金持かねもちになれると思おもう?

  Cậu nghĩ sẽ làm thế nào để có thể trở nên giàu có?

B: やっぱ、宝たからくじかな。

  Quả thật chắc là trúng số rồi.

Câu 9


A: 日本にほんにいる間あいだに、出来できるだけ旅行りょこうしようと思おもっています。

  Trong thời gian ở Nhật, em muốn đi du lịch trong khả năng có thể.

B: あー、それはいいですね。

  Ồ, điều đó thật tuyệt.

Chú ý:

“出来るだけ” dùng như một trạng từ mang ý nghĩa cố gắng hết sức có thể.

Câu 10


A: 思おもったよりスムーズにいったね。

  Diễn ra trôi chảy hơn bọn mình tưởng

B:  本当ほんとうね。もっと時間じかんがかかると思おもったのに。

  Đúng vậy. Cứ tưởng sẽ tốn thời gian hơn cơ.
Previous Post

とはいっても

Next Post

とはうってかわって

Related Posts

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Giáo Trình Shadowing

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 32

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Giáo Trình Shadowing

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 2

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Giáo Trình Shadowing

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 7

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Giáo Trình Shadowing

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 19

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Giáo Trình Shadowing

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 37

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Giáo Trình Shadowing

GIÁO TRÌNH SHADOWING TRUNG CẤP

Next Post
あいだ-2

とはうってかわって

Recent News

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 1 : ~たばかり~ ( Vừa mới )

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 47 : ~どうしても~ ( Dù thế nào cũng, nhất định )

あいだ-2

まで

日産自動車のゴーン会長が逮捕される

[ JPO ニュース ] 札幌市 地震のとき外国人の観光客に情報を伝える訓練

あいだ-2

よかろう

[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 26 : ~ないてください ( xin đừng / không )

[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 26 : ~ないてください ( xin đừng / không )

あいだ -1

しいしい

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 2 : ~ばいいのに~ ( Giá mà, ước chi, đáng lẽ nên )

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 38 : ~せめて~ ( Dù chỉ….cũng muốn….. )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 1 : ~めく~ ( Có vẻ, trở nên, sắp là, có cảm giác như là, là )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 121 : ~とばかり(に)Cứ như là, giống như là

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 2 : ~ばいいのに~ ( Giá mà, ước chi, đáng lẽ nên )

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 34 : ~やむをえず(~やむを得ず)Không thể tránh khỏi, miễn cưỡng, bất đắc dĩ

[ Giáo trình Kanji Look and learn ] Bài 1

[ Giáo trình Kanji Look and learn ] Bài 22

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.