JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home Giáo Trình Shadowing

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 10

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Share on FacebookShare on Twitter

https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2019/02/Jpo-Sha010.mp3

 

Câu 1


A: あー、うまかった。

        A, ngon quá.

B: 本当ほんとう、おいしかったね。

        Đúng vậy, ngon thật đấy.

Câu 2


A: あー、おなかいっぱい。

        Chà, tôi no rồi.

B:  私わたしも。

        Tôi cũng vậy.

Câu 3


A: ごちそうさまでした。とってもおいしかったです。

        Cảm ơn vì bữa ăn. Rất là ngon.

B:  いいえ、どういたしまして。

        Không, không có chi.

Câu 4


A: デザート食たべますか?

        Ăn tráng miệng không?

B: いいですね!

         Tuyệt đấy!

Câu 5


A: たくさん食たべてくださいね。

        Hãy ăn nhiều nhé.

B: はい、いただきまーす。

        Vâng, cám ơn anh.

Chú thích:

Trước khi ăn người Nhật luôn nói câu xin phép là “いただきます”

Câu 6


A: この店みせ、サービスもいいし、料理りょうりもおいしいし…。

         Cửa hàng này phục vụ tốt, thức ăn ngon nữa…

B:  そうだね。また来きたいね。

         Đúng vậy. Lần sau tôi muốn tới nữa.

Câu 7


A: この店みせ、どうだった?

        Cửa hàng này thế nào?

B:  う~ん、料理りょうりはいいけど、サービスがちょっとね…。

        Ừm, thức ăn thì ngon nhưng mà phục vụ không tốt lắm.

Câu 8


A: これもおいしいよ。あっ、それからこれも…。

        Món này cũng ngon đấy. À, và cả món này nữa…

B: 本当ほんとうだ。おいしいそう!

        Thật nhỉ. Có vẻ ngon quá!

Câu 9


A: これ、おいしいよ。ちょっと食たべてみる?

         Cái này ngon đấy. Ăn thử chút không?

B: うん、ありがとう。

         Vâng. cảm ơn

Câu 10


A: 豚肉ぶたにくはちょっと…。

         Thịt heo thì có chút...

B:  あ、そうなんだ。

        Ừ, đúng thế.

Previous Post

[ JPO Tin Tức ] 「アフリカ豚コレラ」が中国から入らないように空港で検査

Next Post

国から生活保護のお金をもらった家庭が最も多くなる

Related Posts

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Giáo Trình Shadowing

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 32

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Giáo Trình Shadowing

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 19

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Giáo Trình Shadowing

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 30

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Giáo Trình Shadowing

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 16

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Giáo Trình Shadowing

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 38

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Giáo Trình Shadowing

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 14

Next Post
日産自動車のゴーン会長が逮捕される

国から生活保護のお金をもらった家庭が最も多くなる

Recent News

[ 1 ]  音の聞き取り~発音

[ 12 ] まとめの問題

あいだ-2

ときに

あいだ -1

なにかにつけて

Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 官 ( Quan )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 2 : ~かたわら~ ( Mặt khác, ngoài ra còn, đồng thời còn, bên cạnh )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 94 : ~(とい)ったらありゃしない ( Cực kỳ là (không thể nói hết bằng lời) )

あいだ-2

いたり

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 22

Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 発 ( Phát )

あいだ -1

もう ( Mẫu 1 )

Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 戦 ( Chiến )

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.