A: あー、うまかった。
A, ngon quá.
B: 本当、おいしかったね。
Đúng vậy, ngon thật đấy.
A: あー、おなかいっぱい。
Chà, tôi no rồi.
B: 私も。
Tôi cũng vậy.
A: ごちそうさまでした。とってもおいしかったです。
Cảm ơn vì bữa ăn. Rất là ngon.
B: いいえ、どういたしまして。
Không, không có chi.
A: デザート食べますか?
Ăn tráng miệng không?
B: いいですね!
Tuyệt đấy!
A: たくさん食べてくださいね。
Hãy ăn nhiều nhé.
B: はい、いただきまーす。
Vâng, cám ơn anh.
Chú thích:
Trước khi ăn người Nhật luôn nói câu xin phép là “いただきます”
A: この店、サービスもいいし、料理もおいしいし…。
Cửa hàng này phục vụ tốt, thức ăn ngon nữa…
B: そうだね。また来たいね。
Đúng vậy. Lần sau tôi muốn tới nữa.
A: この店、どうだった?
Cửa hàng này thế nào?
B: う~ん、料理はいいけど、サービスがちょっとね…。
Ừm, thức ăn thì ngon nhưng mà phục vụ không tốt lắm.
A: これもおいしいよ。あっ、それからこれも…。
Món này cũng ngon đấy. À, và cả món này nữa…
B: 本当だ。おいしいそう!
Thật nhỉ. Có vẻ ngon quá!
A: これ、おいしいよ。ちょっと食べてみる?
Cái này ngon đấy. Ăn thử chút không?
B: うん、ありがとう。
Vâng. cảm ơn
A: 豚肉はちょっと…。
Thịt heo thì có chút...
B: あ、そうなんだ。
Ừ, đúng thế.