A: 明日の今ごろは、北海道にいるんです。
Giờ này ngày mai là tôi ở Hokkaido rồi.
B: えー、いいなー、何しに行くの?
Chà, thích thật đấy, cậu đến đấy làm gì?
A: うん、ただの出張だよ。
Ừ, chỉ là đi công tác thôi.
A: ねー、歯にのりついてない?
Này, răng anh có dính tảo không?
B: うん、大丈夫。私は?
Ừ, không có. Còn em?
A: あ、なんか、右のほうについてるよ。
À, bên phải có dính đấy.
A: オレのみそ汁を作ってくれ!
Hãy nấu súp miso cho anh!
B: え、そ、それってプロポーズ?
Ơ, đó đó là lời cầu hôn à?
A: あー。
Ừ.
A: 昨日、行った店、食べ放題、飲み放題で2980円だったよ。
Cửa hàng tớ đi hôm qua, ăn tự chọn, uống tự chọn hết tổng cộng là 2980 yên đấy.
B: それって、けっこうやすいね。その店どこにあるんですか?
Khá rẻ nhỉ. Cửa hàng đó nằm ở đâu thế.
A: 駅の向こう側。ちょっと説明難しいなー。
Phía đối diện nhà ga. Hơi khó giải thích một chút…
B: じゃ、今日、帰りに教えてよ。
Vậy , hôm nay ,trên đường về cậu chỉ cho tớ nhé.
A: 田中さんの結婚パーティーっていつでしたっけ?
Tiệc cưới của anh Tanaka là khi nào ấy nhỉ?
B: えー、確か10日の3時からです。
À, hình như là từ 3 giờ ngày mùng 10.
A: え、10日でしたっけ?
Ơ, ngày mùng 10 á?
A: 今日、寝過ごしてびっくりしたよ。起きたらもう8時なんだもん。
Hôm nay, tớ hoảng hồn vì ngủ quên đấy. Thức dậy thì đã 8 giờ rồi .
B: へー、でもよく間に合ったね。
Thế à, nhưng cậu vẫn kịp giờ nhỉ.
A: うん。でも焦ったよ。
Ừ. Nhưng mà cuống cuồng.
A: すごい肩だね。こってるね。どう?
Vai cậu cứng thật. Bị mỏi phải không. Thấy thế nào?
B: あ~、すごく気持ちいい。あ、もういいよ。どうもありがとう。
Ôi, dễ chịu quá. À, thế được rồi. Cảm ơn cậu.
A: いえいえ。
Không có gì.
B: あー、本当気持ちよかった。軽くなった。
Ôi, đúng là dễ chịu thật. Nhẹ hẳn.
A: ねー、シャツ見て。これとこれ、今日どっちの方がいいと思う?
Này, em xem hai cái áo sơm mi này đi. Cái này và cái này, hôm nay mặc cái nào hơn?
B: どちらかって言えば、こっちかな。
Nếu phải chọn thì có lẽ là cái này.
A: そう?でも、こっちの方がよくない?
Vậy sao? Nhưng cái này không được à?
B: なーんだ!人に聞いといて、もう決まってるんだ。
Gì vậy!Đã quyết định rồi mà còn hỏi người ta.
A: あ、もう帰んなくちゃ。
Á, tớ phải về thôi.
B: え、早いね。
Ơ, sớm thế.
A: うん、今晩、気になる番組があるから。
Ừ. Tối nay có chương trình tớ muốn xem.
A: うわー、日焼けしたね。どこ行ったの?
Woa, da cậu rám nắng nhỉ. Cậu đi đâu thế?
B: うん、ちょっとハワイにね。
Ừ, chỉ là Hawai thôi.
A: ちょっとハワイ?
Chỉ là Hawai ?