JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home Giáo Trình Shadowing

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 26

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Share on FacebookShare on Twitter

https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2019/08/Jpo-Sha026.mp3

 

Câu 1


A: あ、ラジカセこわれた。

  A, máy cát sét hỏng rồi.

B: こわれたんじゃなくて、こわしたんでしょ。

  Không phải là nó hỏng, mà bạn làm hỏng chứ gì.

Câu 2


A: 来月らいげつ、結婚けっこんすることになりました。

  Tháng sau, tôi đã định sẽ kết hôn đấy.

B:  それは良よかったですね。おめでとうございます。

  Thế thì thật tốt. chúc mừng nhé.

Câu 3


A: どうぞたくさん召めし上あがれ。

  Xin hãy ăn nhiều vào.

B:  それじゃ、遠慮えんりょなくいただきます。

  Vậy, tôi không khách sáo nữa.

Câu 4


A: どんなペンをお探さがしですか?

  Quý khách tìm loại bút thế nào ạ?

B: えーと、なるべく安やすいのがいいんですが…。

  Ừm, loại càng rẻ càng tốt…

Câu 5


A: 見みて、この時計とけい、1000円せんえんだったんだ!

  Nhìn này, cái đồng hồ này, 1000 yên !

B: うそ!ロレックスじゃないんだ。本物ほんものみたいに見みえたけど…。

  Không thể nào! Không phải là Rolex rồi. Dù nhìn giống đồ thật nhưng…

Câu 6


A: もしもし、俺おれだけど、今何いまなにしてるの?

  Alo, anh đây, em đang làm gì thế?

B:  ん?今いまテレビ見みてたとこ。

  Hả? Em vừa xem tivi xong.

Câu 7


A: ホワイトボード、消けしましょうか?

  Em xoá bảng nhé?

B:  大丈夫だいじょうぶ。そのままにしておいて。後あとで消けしますから…。

  Không sao. Em cứ để đấy. Tôi sẽ xoá sau…

Câu 8


A: どうしたの?勉強べんきょうに集中しゅうちゅうできてないようだけど。

  Sao vậy? Em có vẻ không tập trung học.

B: はい、気きになることがあって…。

  Vâng, em có chuyện bận tâm nên…

Câu 9


A: ごめん、ごめん。待まった?

  Xin lỗi, xin lỗi nhé. Dợi anh lâu chưa?

B: もう、ひどいよ。一時間いちじかんも待またせて。

  Anh thật quá đáng. Bắt người ta đợi những 1 tiếng.

Câu 10


A: ドライヤーなら、今いまこれが一番いちばんのおすすめです!

  Nếu là máy sấy tóc thì chúng tôi khuyên dùng loại này đầu tiên!

B:  そうですか。じゃ、買かう前まえにちょっと試ためしてみてもいいですか。

  Vậy à. Vậy thì, trước khi mua tôi dùng thử một chút có được không?

Chú ý:

“そ うですか” luôn dùng như một cách lặp lại sự việc mình vừa được biết, là một sự xác nhận lần nữa đối với sự việc đó. Rất thường xuyên được sử dụng như một câu đối đáp khi nhận được thông tin sự việc.

“では” thường được chuyển thành “じゃ” trong văn nói
Previous Post

との

Next Post

とは

Related Posts

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Giáo Trình Shadowing

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 14

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Giáo Trình Shadowing

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 23

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Giáo Trình Shadowing

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 15

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Giáo Trình Shadowing

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 13

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Giáo Trình Shadowing

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 31

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Giáo Trình Shadowing

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 2

Next Post
あいだ -1

とは

Recent News

[ Từ Vựng ] BÀI 15 : ご家族は?

Bài 1 : はじめまして。私はクオンです。( Xin chào ! Tôi tên là Cường )

Bài 50 : これで一人前ね。 ( Thế là thành nhân viên thực thụ rồi nhé! )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 1 : ~めく~ ( Có vẻ, trở nên, sắp là, có cảm giác như là, là )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 27 : ~とはいえ ( Mặc dù, dù, cho dù. )

Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 領 ( Lĩnh )

あいだ -1

あと ( Mẫu 1 )

[ JPO Tin Tức ] 本庶佑さんがノーベル賞の式でメダルをもらう

あいだ-2

だけ ( Mẫu 2 )

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 2 : ~ようになる~ ( Trở nên , trở thành )

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 98 : ~にすぎない ( Chỉ … )

Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 代 ( Đại )

NASA「宇宙に1年いても健康に問題はない」

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.