JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home Giáo Trình Shadowing

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 40

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Share on FacebookShare on Twitter

https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2019/08/Jpo-Sha040.mp3

 

Câu 1


A: 先生せんせい、ビザをを延長えんちょうするところは、なんというんですか?

  Thưa cô, nơi gia hạn visa gọi là gì vậy ạ?

B: あー、それは入国管理局にゅうこくかんりきょくですよ。

  À~, đó là [Nyuukoku kanrikyoku]( cục quản lý nhập cảnh).

A: にゅうこく…。

  Nyuukoku….

B: にゅう、こく、かん、り、きょく。短みじかく言いうと、にゅうかん。

  “nyuu、koku、kan、ri、kyoku”. Nói tắt là “nyuukan”.

Câu 2


A: お伺うかがいしておりますか?

  Tôi giúp gì được không?

B:  えっ?あー、あのー、口座こうざを作つくりたいんですが。

  Ơ? À, tôi muốn mở tài khoản.

A: ご新規しんきですね。では、こちらの番号札ばんごうふだをお取とりになってお待まちください。

  Tài khoản mới phải không. Vậy thì xin hãy lấy số ở đây và xin ngồi chờ ạ.

Câu 3


A: 風かぜの音おとがビュービューすごいね。

  Tiếng gió thổi vù vù mạnh thật nhỉ.

B:  うん、こんな日ひにハイキングなんて最悪さいあく!

  Ừ, ngày thế này mà đi bộ đường dài thì thật khủng khiếp nhỉ!

A: 雨あめでも降ふってくれれば、中止ちゅうしになるのにね。

  Nếu trời mà mưa thì đã được hoãn rồi nhỉ.

Câu 4


A: あー、奥歯おくばが虫歯むしばになってますねー。痛いたみますか?

  A~, răng hàm bị sâu. Có đau không?

B: いえ、特とくには...。

  Không, không hề...

A: じゃ、悪わるいとことを削けずっていきます。痛いたかったら手てを上あげてください。

  Vậy, tôi sẽ cạo bỏ phần bị sâu. Nếu đau thì hãy giơ tay nhé.

Câu 5


A: 先生せんせい、合格ごうかくしました!

  Thưa cô, em đã đậu rồi!

B: わー、おめでとう。よく頑張がんばりましたね。

  Woa, chúc mừng em. Em đã cố gắng rất nhiều mà.

A: 先生せんせいのおかげです。本当ほんとうにありがとうございました。

  Nhờ có cô ạ. Thật sự cảm ơn cô.

Câu 6


A: いろいろお世話せわになりました。明日あした、国くにに帰かえります。

  Cám ơn cô đã giúp đỡ em rất nhiều. Ngày mai, em về nước.

B:  そうですかー。寂さびしくなりますねー。

  Vậy à~. Buồn quá nhỉ~

A: ぜひ、遊あそびに来きてください。ご案内あんないしますから。

  Nhất định cô phải đến chơi đấy ạ. Em sẽ dẫn cô đi tham quan.

B:  うん、行いく時ときは必かならず連絡れんらくしますね。

  Ừ, khi nào đi ,nhất định tôi sẽ liên lạc.

Câu 7


A: 今いま、ピンポーンって言いわなかった?

  Vừa có tiếng pingpong thì phải?

B: え~、気きのせいじゃない?

  Hả, chắc chỉ là cảm giác thôi?

A:  ちょっと、見みてきてくれない?

  Em ra xem hộ anh một chút được không?

B: も~、気きになる人ひとが自分じぶんで見みてくれば~?

  Thật à, sao người băn khoăn không tự đi xem đi?

Câu 8


A: あれ?音おとが出でないなー。こわれたんのかな?

  Ủa? Không phát ra tiếng. Bị hỏng chăng?

B: コンセント、入はいってますか?

  Đã cắm điện chưa?

A: うん、入はいってるのに、変へんだなー。

  Rồi, lạ thật

B: CDの向むきは大丈夫だいじょうぶですか?

  CD để đúng mặt chưa?

Câu 9


A: もしもし、それでですねー、電車でんしゃがいつ動うごくかわからないそうなんで...。

  Alo, vậy nên không biết bao giờ tàu mới chạy nữa...

B: 分わかりました。じゃ、会議先かいぎさきに始はじめてますね。

  Tôi hiểu rồi. Vậy , chúng tôi bắt đầu họp trước nhé.

A: すみません。よろしくお願ねがいします。

  Xin lỗi. Xin nhờ anh.

B: 慌あわてなくていいから、気きをつけて来きてくださいね。

  Anh không cần phải vội đâu. Đi cẩn thận nhé.

Câu 10


A: あー、電池でんちが終おわりそう。どうしよう。

  Á, sắp hết pin rồi. Làm sao đây.

B:  近ちかくに公衆電話こうしゅうでんわない?見みつけて、かけなおしてよ。

  Gần đó có điện thoại công cộng không? Tìm rồi gọi lại cho em đi.

A: 分わかった。探さがしてみるね。ちょっと待まってて。

  Ừ. Anh sẽ thử tìm. Đợi một chút nhé.
Previous Post

どおし

Next Post

どき

Related Posts

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Giáo Trình Shadowing

GIÁO TRÌNH SHADOWING TRUNG CẤP

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Giáo Trình Shadowing

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 19

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Giáo Trình Shadowing

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 28

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Giáo Trình Shadowing

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 17

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Giáo Trình Shadowing

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 7

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Giáo Trình Shadowing

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1

Next Post
あいだ -1

どき

Recent News

[ Hán tự và từ ghép ] Bài 1

[ Hán tự và từ ghép ] Bài 38

Bài 1 : はじめまして。私はクオンです。( Xin chào ! Tôi tên là Cường )

Bài 48 : 海が見えます。 ( Nhìn thấy biển kìa! )

[ Từ Vựng ] Bài 42 : ボーナスは何に使いますか

Tập hợp một số công việc làm thêm tại nhà ở Nhật Bản

Tập hợp một số công việc làm thêm tại nhà ở Nhật Bản

[ 文型-例文 ] BÀI 14 : 梅田まで行ってください

Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 巨 ( Cự )

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 28 : ~てはいけません~ ( Không được làm )

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 28 : ~てはいけません~ ( Không được làm )

[ Kanji Minna ] Bài 34 : する とおりに して ください。 ( Hãy làm theo đúng như tôi làm )

Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 生 ( Sinh )

[ 1 ]  音の聞き取り~発音

[ 3 ] 文法の聞き取り~名詞修飾

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.