A: 先生、ビザをを延長するところは、なんというんですか?
Thưa cô, nơi gia hạn visa gọi là gì vậy ạ?
B: あー、それは入国管理局ですよ。
À~, đó là [Nyuukoku kanrikyoku]( cục quản lý nhập cảnh).
A: にゅうこく…。
Nyuukoku….
B: にゅう、こく、かん、り、きょく。短く言うと、にゅうかん。
“nyuu、koku、kan、ri、kyoku”. Nói tắt là “nyuukan”.
A: お伺いしておりますか?
Tôi giúp gì được không?
B: えっ?あー、あのー、口座を作りたいんですが。
Ơ? À, tôi muốn mở tài khoản.
A: ご新規ですね。では、こちらの番号札をお取りになってお待ちください。
Tài khoản mới phải không. Vậy thì xin hãy lấy số ở đây và xin ngồi chờ ạ.
A: 風の音がビュービューすごいね。
Tiếng gió thổi vù vù mạnh thật nhỉ.
B: うん、こんな日にハイキングなんて最悪!
Ừ, ngày thế này mà đi bộ đường dài thì thật khủng khiếp nhỉ!
A: 雨でも降ってくれれば、中止になるのにね。
Nếu trời mà mưa thì đã được hoãn rồi nhỉ.
A: あー、奥歯が虫歯になってますねー。痛みますか?
A~, răng hàm bị sâu. Có đau không?
B: いえ、特には...。
Không, không hề...
A: じゃ、悪いとことを削っていきます。痛かったら手を上げてください。
Vậy, tôi sẽ cạo bỏ phần bị sâu. Nếu đau thì hãy giơ tay nhé.
A: 先生、合格しました!
Thưa cô, em đã đậu rồi!
B: わー、おめでとう。よく頑張りましたね。
Woa, chúc mừng em. Em đã cố gắng rất nhiều mà.
A: 先生のおかげです。本当にありがとうございました。
Nhờ có cô ạ. Thật sự cảm ơn cô.
A: いろいろお世話になりました。明日、国に帰ります。
Cám ơn cô đã giúp đỡ em rất nhiều. Ngày mai, em về nước.
B: そうですかー。寂しくなりますねー。
Vậy à~. Buồn quá nhỉ~
A: ぜひ、遊びに来てください。ご案内しますから。
Nhất định cô phải đến chơi đấy ạ. Em sẽ dẫn cô đi tham quan.
B: うん、行く時は必ず連絡しますね。
Ừ, khi nào đi ,nhất định tôi sẽ liên lạc.
A: 今、ピンポーンって言わなかった?
Vừa có tiếng pingpong thì phải?
B: え~、気のせいじゃない?
Hả, chắc chỉ là cảm giác thôi?
A: ちょっと、見てきてくれない?
Em ra xem hộ anh một chút được không?
B: も~、気になる人が自分で見てくれば~?
Thật à, sao người băn khoăn không tự đi xem đi?
A: あれ?音が出ないなー。こわれたんのかな?
Ủa? Không phát ra tiếng. Bị hỏng chăng?
B: コンセント、入ってますか?
Đã cắm điện chưa?
A: うん、入ってるのに、変だなー。
Rồi, lạ thật
B: CDの向きは大丈夫ですか?
CD để đúng mặt chưa?
A: もしもし、それでですねー、電車がいつ動くかわからないそうなんで...。
Alo, vậy nên không biết bao giờ tàu mới chạy nữa...
B: 分かりました。じゃ、会議先に始めてますね。
Tôi hiểu rồi. Vậy , chúng tôi bắt đầu họp trước nhé.
A: すみません。よろしくお願いします。
Xin lỗi. Xin nhờ anh.
B: 慌てなくていいから、気をつけて来てくださいね。
Anh không cần phải vội đâu. Đi cẩn thận nhé.
A: あー、電池が終わりそう。どうしよう。
Á, sắp hết pin rồi. Làm sao đây.
B: 近くに公衆電話ない?見つけて、かけなおしてよ。
Gần đó có điện thoại công cộng không? Tìm rồi gọi lại cho em đi.
A: 分かった。探してみるね。ちょっと待ってて。
Ừ. Anh sẽ thử tìm. Đợi một chút nhé.