JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home Giáo Trình Shadowing

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 13

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Share on FacebookShare on Twitter

https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2019/02/Jpo-Sha013.mp3

 

Câu 1


A: 日本語にほんごすごいね。上手じょうずになったね。

         Tiếng Nhật của cậu tốt thật đấy. Cậu giỏi hơn rồi nhỉ.

B: いやー、だんだん難むずかしくなってきました。

         Không đâu, càng ngày càng khó lên.

Chú thích:

Thể “Vてくる” dùng để chỉ một hành động/sự việc hướng về phía mình hoặc nhóm người của mình.

Câu 2


A: 日本語にほんごの辞書じしょがほしいんだ。

        Tôi muốn có từ điển tiếng Nhật.

B:  へー、先生せんせいに聞きいてから買かいに行いったら?

        Vậy, Sao cậu không hỏi thầy giáo rồi đi mua ?

Chú thích:

Trong mẫu đàm thoại này, người thứ hai đưa ra ý kiến đề nghị đối với người thứ nhất, và dùng cách lược bỏ bớt một phần câu. Có thể hiểu câu như sau:

“先生せんせいに聞きいてから買かいに行いったら” = “先生せんせいに聞きいてから買かいに行いったら、どうですか。”

Câu 3


A: まだ寒さむい?

        Vẫn còn lạnh à?

B:  うん、このストーブ、ついてますか?

        Ừ, cái lò sưởi này, đã bật chưa nhỉ?
 

Câu 4


A: この辺へんは春はるになるとさくらがきれいでしょうね。

        Ở vùng này mùa xuân đến thì hoa anh đào chắc đẹp lắm nhỉ.

B: ええ、みごとですよ。

        Ừ, đẹp lắm.

Câu 5


A: 大阪おおさかに行いったら、知しらない日本語にほんごをたくさん聞ききました。

         Khi đến Osaka đã nghe nhiều câu tiếng Nhật lạ.

B: あー、それは方言ほうげんですよ。場所ばしょによって言葉ことばが違ちがうんです。

        A, đó là phương ngữ. Tùy theo địa điểm mà từ ngữ cũng khác nhau.
  

Câu 6


A: わー、この携帯けいたい 、テレビが見みられるんだ。

        Woa, cái điện thoại này, có thể xem tivi được.

B:  うん、そうなんだ。あんまり使つかわないけどね。

         Ừ, đúng thế nhỉ. Nhưng mà tôi cũng ít dùng lắm
 

Câu 7


A: あまり飲のみませんね。

         Câu uống ít nhỉ.

B:  ええ。私わたし、お酒さけ、弱よわいんです。

         Ừ. Tôi uống rượu kém lắm.

Câu 8


A: ここは勉強べんきょうするところですから、寝る人ひとは別べつの部屋へやへ行いってください。

        Ở đây là nơi học tập nên người ngủ thì hãy đến phòng khác đi.

B: 分わかりました…。

        Tôi đã hiểu rồi.

Câu 9


A: あれ、めがね…。どこいったかな~。

        Hả, kính…đâu mất rồi…

B: ん?めがね?どっかで見みたよ。

        Ừm? Kính? Tôi đã thấy ở đâu rồi.
 

Câu 10


A: あれ?もう食たべないの?

         Ủa? Vẫn chưa ăn à?

B:  うん。さっき軽かるく食たべちゃったんだ。

         Ừ. Mới nãy đã ăn nhẹ mất rồi.
 
Previous Post

あいだ-4

Next Post

[ Hán tự và từ ghép ] Bài 28

Related Posts

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Giáo Trình Shadowing

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 2

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Giáo Trình Shadowing

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 34

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Giáo Trình Shadowing

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 39

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Giáo Trình Shadowing

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 42

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Giáo Trình Shadowing

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 30

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Giáo Trình Shadowing

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 41

Next Post
[ Hán tự và từ ghép ] Bài 1

[ Hán tự và từ ghép ] Bài 28

Recent News

Bài 2 : それは何ですか? ( Đấy là cái gì? )

Bài 10 : いつもお世話になっております。 ( Xin cảm ơn anh luôn giúp đỡ chúng tôi. )

[ Hán tự và từ ghép ] Bài 1

[ Hán tự và từ ghép ] Bài 35

あいだ -1

おもう

あいだ-2

あとは…だけ

Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 調 ( Điều )

Bài 16: 日本に来てからどのぐらいですか

Bài 14: どんなものが食べたいですか

あいだ -1

ように ( Mẫu 1 )

あいだ-2

いまでこそ

あいだ -1

それはそれとして

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 1 : ~めく~ ( Có vẻ, trở nên, sắp là, có cảm giác như là, là )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 31 : ~とあいまって(~と相まって)Cùng với, kết hợp với, ảnh hưởng lẫn nhau.

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.